Đơn vị của tần số là
A. Héc (Hz)
B. Giây (s)
C. Mét trên giây (m/s)
D. Ben (B)
đơn vị nào sau đây dùng cho biên độ dao động
a) mili mét
b) héc ( hz )
c) mét trên giây
d) giây
Câu 22: Đơn vị tần số là?
A. Mét(m) B. Kilôgam(kg) C. Niu tơn(N) D. Héc(Hz)
Câu 23: Vật phát ra âm cao khi?
A. Vật dao động mạnh hơn. B. Vật dao động chậm hơn
C. Vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn D. Tần số dao động lớn hơn
Câu 24: Vật phát ra âm thấp khi?
A. Vật dao động mạnh hơn. B. Tần số dao động nhỏ hơn
C. Vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn D. Tần số dao động lớn hơn
Câu 25: Âm trầm, âm bổng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Độ to của vật B. Độ dài của vật
C. Tần số dao động của vật D. Khối lượng của vật
Câu 26: Độ to của âm phụ thuộc vào?
A. Người gẩy dây đàn B. Mặt trống
C. Biên độ dao động D. Đơn vị đo độ to của âm
Câu 21: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. mét ( m )
C. lít (l) D. giây (s)
Câu 22 : Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Kilôgam (Kg ) B. Mét C. Cm3 D. ml
Câu 23 : Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây ?
A. Phút (ph) B. Giờ (h) C. Giây (s) D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 24 : Một tạ bằng bao nhiêu kg?
A. 10kg B. 50kg C. 70kg D. 100kg
Câu 25: Một Cm3 thì bằng :
A. 1 m B. 1 lít C. 5 g D. 10 m
Câu 26: Màn hình máy tính nhà Tùng loại 19 inch . Đường chéo của màn hình đó có kích thước là :
A. 4,826mm B. 48,26mm C. 48cm D. 48,26dm
Câu 27: 540kg bằng bao nhiêu tấn?
A. 0,52 tấn B. 0,53 tấn C. 0,5 tấn D. 0,54 tấn
Câu 28:Một bình nước đang chứa 100ml nước, khi bỏ vào bình một viên bi sắt thì nước trong bình dâng lên đến vạch 150ml. Thể tích viên bi là bao nhiêu ?
A. 40 Cm3 B. 55Cm3 C. 50 dm3 D. A và C đều đúng
Câu 29 : Lực đẩy của gió tác dụng lên cánh buồm là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực không tiếp xúc
C. Lực điện từ D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 30 : Lực hút của nam châm lên bi sắt là lực nào sau đây?
A. Lực tiếp xúc B. Lực từ
C. Lực không tiếp xúc D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có
đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s) B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C) D. Ampe nhân giây (A.s)
Câu 3. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.
III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III D. II, IV
Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc
song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn
là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải
điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm
đến cực dương.
Câu 5. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích
12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn
điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J B. 8J C. 0,125J D. 1,8J
Câu 6. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây
dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s B. 0,156.1020e/s
C. 6,4.10-29e/s D. 0,64.10-29 e/s
Câu 7. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở
10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển
qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C B. 12C C. 8,33C D. 1,2C
Câu 8. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện
qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu
lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi
phương trình nào sau đây?
A. A = U.I/t B. A = U.t/I C. A = U.I.t D. A =I.t/U
Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế B. tĩnh điện kế
C. ampe kế D. Công tơ điện.
Câu 10. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
giúp mình với ạ
Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có
Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. A = U.I/t B. A = U.t/I C. A = U.I.t D. A =I.t/U
Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế B. tĩnh điện kế
C. ampe kế D. Công tơ điện.
Câu 10. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=6cos(10πt+π/3)(cm) . Trong đó t tính bằng giây (s). Tần số dao động của vật là:
A. 0,5 Hz.
B. 0,2 Hz.
C. 5 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng
Thế nào gọi là tần số? Đơn vị của nó?
A. Là số lần dao động trên một đơn vị thời gian. Đơn vị dB
B. Là số dao động trong một giây. Đơn vị Hz
C. Là số dao động trong một giây. Đơn vị m/s
D. Là thời gian của một chu kỳ dao động. Đơn vị s
Chọn phát biểu đúng? *
A Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
B Đơn vị tần số là giây (s).
C Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
D Tần số là đại lượng không có đơn vị.
C Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
Công suất không có đơn vị đo là A oát( w) B jun trên giây (j/s) C kilo oát (kw) D kilo jun (kj)
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7 , 5 . 10 14 H z . Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là 2 , 01 . 10 19 p h o t o n . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s ; c = 3.10 8 m / s . Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng
A. 2 W
B. 10 W
C. 0,1 W
D. 0,2 W
Đáp án B
Công suất phát xạ của nguồn P = n h f = 2 , 01.10 19 .6 , 625.10 − 34 .7 , 5.10 14 = 10 W
Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7 , 5 . 10 14 H z . Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là 2 , 01 . 10 19 photon. Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J.s; c = 3.10 8 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng
A. 2 W
B. 10 W
C. 0,1 W
D. 0,2 W