Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 4x + 0y – 6 = 0
B. x + x – 1 = 0
C. x 2 + y 2 = 0
D. x 3 + 1 = 0
Các bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? Nếu là bất phương trình bậc hai một ẩn, \(x = 2\) có là nghiệm của bất phương trình đó hay không?
a) \({x^2} + x - 6 \le 0\)
b) \(x + 2 > 0\)
c) \( - 6{x^2} - 7x + 5 > 0\)
a) \({x^2} + x - 6 \le 0\) là một bất phương trình bậc hai một ẩn
Vì \({2^2} + 2 - 6 = 0\) nên \(x = 2\) là nghiệm của bất phương trình trên
b) \(x + 2 > 0\) không là bất phương trình bậc hai một ẩn
c) \( - 6{x^2} - 7x + 5 > 0\) là một bất phương trình bậc hai một ẩn
Vì \( - {6.2^2} - 7.2 + 5 = - 33 < 0\) nên \(x = 2\) không là nghiệm của bất phương trình trên
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) \(2x - 3y + 1 \le 0\)
b) \(x - 3y + 1 \ge 0\)
c) \(y - 5 > 0\)
d) \(x - {y^2} + 1 > 0\)
Các bất phương trình a), b), c) là các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bất phương trình d) không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có chứa \({y^2}.\)
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn xác định hệ số a,b của phương trình đó 1)0.x-5=0 2)3x²+2=0 3)8x-5=0 4) 3-4x/x=0 5)2x+3=0 6)3/x -5=0
phương trình bậc nhất 1 ẩn:
3)8x-5=0(a=8;b=-5)
5)2x+3=0(a=2;b=3)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x2 + 2x = 0 B. 5x - 2y = 0 C. x + 1 = 0 D. x2 = 0
Câu 2. x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 2x - 3 = x + 2 B. x - 4 = 2x + 2 C. 3x + 2 = 4 - x D. 5x - 2 = 2x + 1
Câu 3. Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A. S = f B. S = 0 C. S = {0} D. S = {f}
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là?
A. x ≠ 2 và B. x ≠ -2 và C. x ≠ -2 và x ≠ 3 D. x ≠ 2 và
Câu 5. Cho AB = 3cm, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A. B. C. D.
Câu 6. Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. (Hình 1)
Câu 7 . Trong hình 2, biết EF // BC. theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 8. Biết và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là?
A. 4cm B. 50cm C. 25cm D. 20cm
Câu 9. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k = , chu vi bằng 60cm, chu vi bằng:
A. 30cm B.90cm C.60cm D.40cm
Câu 10. Cho đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng k, đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng m. đồng dạng với theo tỷ số đồng dạng
A. k.m B. C. D.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 1 /x + 2 =0 B. 0 * x - 5 = 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 1 /x + 2 =0 B. 0 * x - 5 = 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ \(\dfrac{1}{x}+5=0\) B/ 2x2 +x=0 C/ 0x-7=0 D/ – x = 5
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. \(3x + 2y - 6 = 0\). B. \(3x + 6 = 0\).
C. \({x^2} = 4\). D. \({y^2} - x + 1 = 0\).
Đáp án đúng là B
Phương trình \(3x + 2y - 6 = 0\) không là phương trình bậc nhất một ẩn vì phương trình không có dạng \(ax + b = 0\) với \(a \ne 0\). (Có hai ẩn \(x;y\))
Phương trình \(3x + 6 = 0\) là phương trình bậc nhất một ẩn vì phương trình có dạng \(ax + b = 0\) với \(a \ne 0\).
Phương trình \({x^2} = 4\) không là phương trình bậc nhất một ẩn vì phương trình không có dạng \(ax + b = 0\) với \(a \ne 0\). (Bậc cao nhất là bậc 2)
Phương trình \({y^2} - x + 1 = 0\) không là phương trình bậc nhất một ẩn vì phương trình không có dạng \(ax + b = 0\) với \(a \ne 0\). (Có hai ẩn \(x;y\))
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/\(\dfrac{1}{x}+2=0\) B/ 0x – 5 = 0 C/ 2x2 + 3 = 0 D/ – x = 1
Câu 1 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. xy+2 =0 B. C. 2x - y = 0. D. 4x + 3 = 0. Câu 2 Điều kiện xác định của phương trình là: A hoặc x ≠ 2. B.. C. và x ≠ 2. D. x ≠ 2. Câu 3 Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình A. x +1 = 0. B. x-1 = 0. C. 2x +1 = 0. D. 3x - 2 = 0. Câu 4 Bất phương trình x +1 < 0 tương đương với bất phương trình A.x - 1. C.x- 1.D. x -1. Câu 5 Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 3 trên trục số , ta được Câu 6 Cho AB=25cm,CD=10dm.Tỉ số giữa AB và CD bằng: A.4. B. C. D. Câu 7 Trªn h×nh 1 cã MN//BC ®¼ng thøc nµo ®óng ? . . H×nh 1 Câu 8 ChoABCDE F có . Số đo của góc DEF là A.30o. B. 120o. C. 60o. D. 90o. Câu 9Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ như hình vẽ. 1/ Hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có bao nhiêu mặt bên? A.2. B.4. C. 6. D.8. 2/ Hình hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có bao nhiêu cạnh đáy ? A.4. B.6. C. 8. D.12. 3/
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x + y = 0.
|
B. x/x2-8
|
C. 0x + 25 = 0.
|
D. 5x + 1/3= 0. |