Chọn câu trả lời phù hợp nhất cho các câu hỏi sau.
Does Bob like candy?
A. No, thanks.
B. No, she doesn’t.
C. No, he doesn’t.
Nối cột A với cột B phù hợp
A | B |
---|---|
1. Would you like some lemonade? 2. Does Tom like bread? 3. What is her favourite drink? 4. Are you hungry now? 5. Do they like mineral water? 6. What would you like to drink? |
a. Yes, they do. b. She likes chicken. c. No, thanks. d. Yes, I am. e. I’d like some coffee. f. No, he doesn’t. |
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
She/ to/ listening/ doesn’t/ music/like.
2. The weather is awful today, so you………….stay inside. * 1 điểm
B. should not D. must not C. can not A. should
4. Did she have a virus? * 1 điểm
B. Yes, she did C. No, she doesn’t D. No, she didn’t A. Yes, she does
5. …………..you absent from school yesterday? * 1 điểm
D. Have C. Are B. Were A. Do
3. What’s wrong …………..you? * 1 điểm
C. on B. for D. with A. to
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Chọn câu trả lời phù hợp nhất cho các câu hỏi sau.
What do you like?
A. I’m thin.
B. I like fish.
C. Yes, I do.
Đáp án: B
Dịch: Bạn thích gì? – Tôi thích cá.
Chọn câu trả lời phù hợp nhất cho các câu hỏi sau.
Do you like books?
A. Yes, we do.
B. This is our favorite book.
C. Yes, please.
Đáp án: A
Dịch: Các bạn có thích sách không? – Chúng tôi có.
C. Read again. Answer each question. Circle Yes, No, or Doesn't say.
(Đọc lại bài viết lần nữa. Trả lời từng câu hỏi. Khoanh tròn vào từ “Yes – Có”, “No” – Không” hoặc “Doesn’t say – Không đề cập”)
1. Is sleep good for our health? | Yes | No | Doesn’t say |
2. Do we study and work better with eight hours of sleep? | Yes | No | Doesn’t say |
3. Do Americans sleep less than people of other nationalities? | Yes | No | Doesn’t say |
4. Does the movement of the sun affect our natural clock? | Yes | No | Doesn’t say |
5. Does blue light affect our sleep? | Yes | No | Doesn’t say |
6. Should we check our phones before we sleep? | Yes | No | Doesn’t say |
7. Does the writer think we will take the advice of medical experts? | Yes | No | Doesn’t say |
1. Is sleep good for our health? Yes
(Giấc ngủ có tốt cho sức khỏe của chúng ta không? – Có)
Dẫn chứng: Why do we sleep? One thing we do know is that it's good for our physical and mental health.
(Tại sao chúng ta ngủ? Một điều chúng ta biết là nó tốt cho sức khỏe thể chất và tinh thần của chúng ta.)
2. Do we study and work better with eight hours of sleep? Yes
(Chúng ta có học tập và làm việc tốt hơn với giấc ngủ đủ 8 tiếng không? – Có)
Dẫn chứng: Mentally, we study and work better when we sleep for about eight hours the previous night.
(Về mặt tinh thần, chúng ta học tập và làm việc tốt hơn khi chúng ta ngủ khoảng 8 tiếng vào đêm hôm trước.)
3. Do Americans sleep less than people of other nationalities? No
(Người Mỹ có ngủ ít hơn những người thuộc các quốc tịch khác không? – Không)
Dẫn chứng: The average American sleeps less than seven hours a night-that's two hours less than a century ago.
(Người Mỹ trung bình ngủ ít hơn bảy tiếng một đêm - tức là ít hơn hai tiếng so với một thế kỷ trước.)
4. Does the movement of the sun affect our natural clock? Yes
(Sự chuyển động của mặt trời có ảnh hưởng đến đồng hồ tự nhiên của chúng ta không? – Có)
Dẫn chứng: This is a problem because our body's natural clock is connected with the movement of the sun.
(Đây là một vấn đề vì đồng hồ sinh học của cơ thể chúng ta được kết nối với sự chuyển động của mặt trời.)
5. Does blue light affect our sleep? Yes
(Ánh sáng xanh có ảnh hưởng đến giấc ngủ của chúng ta không? – Có)
Dẫn chứng: The bluer and brighter the light, the more difficult it is to get tired and go to sleep.
(Ánh sáng càng xanh và sáng thì càng khó đi vào giấc ngủ.)
6. Should we check our phones before we sleep? No
(Chúng ta có nên kiểm tra điện thoại trước khi ngủ không? – Không)
Dẫn chứng: As a result, some medical experts suggest that we shouldn't watch more than two hours of television per day, and that we should stop looking at screens (including phones) one hour before we go to bed.
(Do đó, một số chuyên gia y tế khuyên rằng chúng ta không nên xem tivi hơn hai tiếng mỗi ngày và không nên nhìn vào màn hình (bao gồm cả điện thoại) một giờ trước khi đi ngủ.)
7. Does the writer think we will take the advice of medical experts? Doesn’t say
(Tác giả có nghĩ rằng chúng ta sẽ tiếp thu lời khuyên của các chuyên gia y tế không? – Không đề cập)
Dẫn chứng: But how many of us will take this advice?
(Nhưng bao nhiêu người trong chúng ta sẽ tiếp thu lời khuyên này?)
Đặt câu hỏi cho từ được in đậm
1. Yes. My mother has blond hair.
………………………………………………………………………………………..?
2. Lan is a gymnast.
………………………………………………………………………………………..?
3. No, she doesn’t. She has dark brown eyes.
………………………………………………………………………………………..?
4. Those are his fingers.
………………………………………………………………………………………..?
5. These flowers are red, purple and orange.
…………………………………………………………………… ……..…………..?
6. There are two athletes in this room.
……………………………………………………………………………………..?
7. Mr Tuan is chubby and short.
………………………………………………………………………………………..?
8. My new school is big.
……………………………………………………………………………………….?
9. I go to school on foot.
………………………………………………………………………………………..?
10. Lan brushes her teeth after meals.
…………………………………………………………………………………………?
1. Yes. My mother has blond hair.
……Does your mother have blond hair?………..?
2. Lan is a gymnast.
……What is Lan's job……..?
3. No, she doesn’t. She has dark brown eyes.
……Does she have blue eyes……..?
4. Those are his fingers.
………Whose are those fingers……..?
5. These flowers are red, purple and orange.
…What colors are these flowers…..?
6. There are two athletes in this room.
…How many athletes are there in this room?…..?
7. Mr Tuan is chubby and short.
……What does Mr. Tuan look like……..?
8. My new school is big.
…What does your new school look like…….?
9. I go to school on foot.
………How do you go to school…..?
10. Lan brushes her teeth after meals.
……When does Lan brush her teeth…?
1. Does your mother have blond hair?
2. What is Lan's job?
3. Does she has brown round eyes?
4. What are those
5. What color are these flowers?
6. How many athletes in this room?
7. What does Mr. Tuan look like?
8. What does your school look like?
9. How do you go to school?
10. When does Lan brush her teeth.
1. Yes. My mother has blond hair.
……Does your mother have blond hair?………..?
2. Lan is a gymnast.
……What is Lan's job……..?
3. No, she doesn’t. She has dark brown eyes.
……Does she have dark brown eyes……..?
4. Those are his fingers.
………Whose are those fingers……..?
5. These flowers are red, purple and orange.
…What colors are these flowers…..?
6. There are two athletes in this room.
…How many athletes are there in this room?…..?
7. Mr Tuan is chubby and short.
……What does Mr. Tuan look like……..?
8. My new school is big.
…What does your new school look like…….?
9. I go to school on foot.
………How do you go to school…..?
10. Lan brushes her teeth after meals.
……When does Lan brush her teeth…?
C. Match the question to the answer.
(Nối câu hỏi với câu trả lời.)
1. Are you a doctor? | a. Yes, he is. |
2. Is she from China? | b. No, she isn’t. |
3. Is Ben from London? | c. Yes, they are. |
4. Are Mario and Teresa students? | d. No, I’m not. I’m a nurse. |
12. She doesn’t play football, basketball ……… badminton.
or
but
and
to
13. Does your uncle live in a villa in Ha Noi? - No, he doesn’t. He lives in an ......................
kitchen
house.
village
apartment