Biểu thức x - 2 là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. x 2 + 4 x − 2 − 4x 2 − x
B. x 2 + 4 x − 2 + 4x 2 − x
C. 2x x − 2 + 4 x 2 − 4
D. x 2 x − 2 - 4 x-2
Phân thức x - 1 x + 1 là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. x x + 1 − 2 x + 1
B. 2x x + 1 − 2 x + 1
C. x x − 1 + 1 x − 1
D. x x + 1 + 1 -x − 1
C4:kết quả của phép cộng x/x-2+2/2-x
C5:Kết quả rút gọn của biểu thức 15x^2/17y^4 . 34y^5/15x^3 là
C6:Kết quả của phép tính 6x+18/(x+4)² : 3(x+3)/x+4
`C4:`
`x/[x-2]+2/[2-x]=x/[x-2]-2/[x-2]=[x-2]/[x-2]=1`
`C5:[15x^2]/[17y^4] . [34y^5]/[15x^3]`
`=[15x^2 . 2.17y^4 . y]/[17y^4 . 15x^2 . x]=[2y]/x`
`C5:[6x+18]/[(x+4)^2]:[3(x+3)]/[x+4]`
`=[6(x+3)]/[(x+4)^2] . [x+4]/[3(x+3)]`
`=2/[x+4]`
Ghi kết quả của phép tính dưới đây vào ô trống.
(* Chú ý: Sử dụng công thức toán học để ghi kết quả)
4/10 x 2/3 + 1/5 x 2/3
\(=\dfrac{2}{3}\times\left(\dfrac{4}{10}+\dfrac{1}{5}\right)\\ =\dfrac{2}{3}\times\dfrac{3}{5}=\dfrac{2}{5}\)
\(\dfrac{2}{3}\times\left(\dfrac{4}{10}+\dfrac{1}{5}\right)=\dfrac{2}{3}\times\left(\dfrac{4}{10}+\dfrac{2}{10}\right)=\dfrac{2}{3}\times\dfrac{6}{10}=\dfrac{2}{3}\times\dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{15}=\dfrac{2}{5}\)
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. (x-16y) A. (4y-x) B. (x-8y) C. (x+4y)? Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
A. 4x < 12 | ||||
B. x < - 12 | ||||
C. 4x > 12 | ||||
D. 4x > - 12 Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức |- 4x| - 3x + 13 là :
|
Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
- 4x + 12 < 0
<=> -4x < - 12
<=> 4x > 12
C
Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức |- 4x| - 3x + 13 là : |
\(\left|-4x\right|-3x+13=-4x-3x+13=-7x+13\)
=> D
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng
A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1
Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là
D. (x-16y) A. (4y-x)
B. (x-8y)
C. (x+4y)?
Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng
A. 2xy
B. ½ xy
С. 2х
Dx
B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y?
Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Em hãy dùng bút thực hiện các phép tính với các biểu thức có ngoặc dưới đây, sau đó dùng lệnh PRINT hoặc SHOW của Logo để kiểm tra lại kết quả
(150 – 10 x 5) : 2
10 + 5 x (7 – 5) – 10
(30 : 2 – 5 x 2) x 5 – 1
Câu 49: Kết quả của phép tính x12 : x (x ≠ 0) là
A. x12 B. x C. x6 D. x11
Câu 50: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?
A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau
C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
1. Kết quả của phép tính -5x2y5-x2y5+22y5
a. -3x2y5 b. 8x2y5 c. 4x2y5 d. -4x2y5
2. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x)= \(\dfrac{3}{2}\)x + 1:
a. \(\dfrac{2}{3}\) b. \(\dfrac{3}{2}\) c. -\(\dfrac{3}{2}\) d. -\(\dfrac{2}{3}\)
3. đa thức g(x)= x2 + 1
a. Không có nghiệm b. Ba góc nhọn
c. Có nghiệm là 1 d. Một cạnh đáy
1. Kết quả của phép tính -5x2y5-x2y5+22y5
a. -3x2y5 b. 8x2y5 c. 4x2y5 d. -4x2y5
2. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x)= 3/2x + 1:
a. 2/3 b. 3/2 c. -3/2 d. -2/3
3. đa thức g(x)= x2 + 1
a. Không có nghiệm b. Ba góc nhọn
c. Có nghiệm là 1 d. Một cạnh đáy