Mezoxom – điểm tựa trong phân đôi của vi khuẩn – có nguồn gốc từ bộ phận nào?
A. Vùng nhân.
B. Thành tế bào.
C. Tế bào chất.
D. Màng sinh chất.
Mezoxom – điểm tựa trong phân đôi của vi khuẩn – có nguồn gốc từ bộ phận nào?
A. Vùng nhân.
B. Thành tế bào.
C. Tế bào chất.
D. Màng sinh chất.
Đáp án D
Khi hấp thụ và đồng hóa chất dinh dưỡng, tế bào vi khuẩn tăng kích thước do sinh khối tăng và dẫn đến sự phân chia, ở giai đoạn này màng sinh chất gấp nếp (gọi là mezoxom).
Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào
B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông
C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào
D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông
Câu 29: Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào
B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông
C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào
D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông
Câu 1. Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào.
B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông.
C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào.
D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông.
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap
b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp
c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào
d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân
câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a,tất cả các bố phận của cây
b,chỉ ở mô phân sinh
c,chỉ phần ngọn của cây
d,tất cả các phần non có màu xanh của cây
câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap
b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp
c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào
d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân
câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a,tất cả các bố phận của cây
b,chỉ ở mô phân sinh
c,chỉ phần ngọn của cây
d,tất cả các phần non có màu xanh của cây
Câu 6. Tế bào được cấu tạo từ những thành phần cơ bản nào?
A. Màng tế bào, tế bào chất, nhân, vùng nhân
B. Thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, nhân
C. Màng tế bào, tế bào chất, nhân (hoặc vùng nhân)
D. Thành tế bào, màng tế bào, vùng nhân
3.Trong tế bào, bộ phận có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là
(10 Điểm)
màng sinh chất.
nhân.
chất tế bào.
lưới nội chất.
4.Tế bào gồm có ba bộ phân chính là:
(10 Điểm)
lưới nội chất, nhiễm sắc thể, nhân con.
màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
ribôxôm, bộ máy Gôngi, chất tế bào.
ti thể, trung thể, nhiễm sắc thể.
5.Trong tế bào, prôtêin được tổng hợp ở
(10 Điểm)
ti thể.
ribôxôm.
trung thể.
lưới nội chất.
6.Trong cơ thể người, loại tế bào có kích thước dài nhất là
(10 Điểm)
tế bào xương.
tế bào da.
tế bào thần kinh.
tế bào cơ vân.
7.Trong cơ thể người có
(10 Điểm)
3 loại mô chính.
4 loại mô chính.
5 loại mô chính.
2 loại mô chính.
8.Trong tế bào, năng lượng cần cho các hoạt động sống lấy từ
(10 Điểm)
lưới nội chất.
nhân.
trung thể.
ti thể.
9.Loại mô nào dưới đây có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan?
(10 Điểm)
Mô biểu bì
Mô liên kết
Mô thần kinh
Mô cơ
10.Chức năng của mô biểu bì là
(10 Điểm)
nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin.
bảo vệ, hấp thụ, tiết.
co dãn, tạo nên sự vận động.
11.Mô là tập hợp các tế bào
(10 Điểm)
chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
phân hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
khác nhau, thực hiện chức năng khác nhau.
chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định.
12.Quá trình trao đổi chất thực chất diễn ra ở
(10 Điểm)
cơ quan.
hệ cơ quan.
cơ thể.
tế bào.
C3 : Nhân
C4 : Màng sinh chất, chất tế bào, nhân
C5 : Lưới nội chất ( chx chắc chắc )
C6 : Tế bào thần kinh
C7 : 4 loại mô chính : mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết và mô thần kinh
C8 : Ti thể ( chx chắc chắn )
C9 : Mô liên kết
C10 : Bảo vệ, hấp thụ, tiết
C11 : Chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định
C12 : Tế bào
Các câu sau đúng hay sai, giải thích?
a, Các tế bào đều có màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
b, Vi sinh vật cổ đều có thành tế bào là peptidolican.
c, Chỉ có tế bào vi khuẩn và tế bào thưc vật mới có thành tế bào.
d, Glicoprotein trên màng sinh chất giúp các tế bào nhận ra nhau.
e, Không bào có chức năng khử độc ở tế bào thực vật.
f, Lông và roi là thành phần đặc trưng chỉ có ở động vật và vi khuẩn.