Kết quả của phép tính (x − 5)(x + 3) là:
A. x 2 − 15
B. x 2 − 8x − 15
C. x 2 + 2x − 15
D. x 2 − 2x − 15
Kết quả của phép tính (−17) + 6 + 9 + 17 là :
A.
−15
B.
−47
C.
47
D.
15
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 02:
Kết quả của phép tính: (−2021)+2021 là
A.
0
B.
−4042
C.
1
D.
−4042
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 03:
Kết quả của phép tính (−37)+(−52) là:
A.
89
B.
15
C.
−89
D.
−15
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 04:
Kết quả của phép tính: 48+ (−66)+ (−34)
A.
52
B.
−48
C.
48
D.
−52
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Các số sau: −7; 0;−5;8;−25; 9;−15;12 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A.
12;9; 8; 0;−5;−7;−15; −25
B.
12;−15;−25; 9; 8;−7;−5; 0
C.
0;−5;−7; 9; 12;−15; −25
D.
0;−7; 9; 12;−15;−25
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: −5< x < 4
A.
8
B.
6
C.
10
D.
7
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Kết quả của phép tính (−134)+34 là:
A.
−100
B.
−168
C.
168
D.
100
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Trong các tập hợp số sau, tập hợp nào các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
{−17; −2; 0; 1; 2; 5}
B.
{0; 1; −2; 2; 5; −17}
C.
{−2; −2; 0; 1; 2; 5}
D.
{2; −17; 5; 1; −2; 0}
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Ta dùng tính chất nào để tính tổng (−178)+178
A.
Tính chất kết hợp
B.
Tính chất cộng với số 0
C.
Tính chất giao hoán
D.
Tính chất cộng với số đối
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: 9< x < 26
A.
12
B.
15
C.
10
D.
16
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Trong một ngày, nhiệt độ buổi sáng tại Nga là -4 0 C, buổi trưa tăng thêm 9 0 C và buổi chiều tăng 1 0 C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều là bao nhiêu?
A.
10 0 C
B.
−10 0 C
C.
6 0 C
D.
5 0 C
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Kết quả của phép tính (−84)+(−54)+84 là:
A.
54
B.
−58
C.
−54
D.
58
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Các số sau: −7; 0; −5; 3; −25; 9 sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A.
−5; −7; −25; 0; 3; 8; 9
B.
−25;−7;−5; 0; 3; 8; 9
C.
0;−5;−7; 9; 3; −25
D.
0; −7; −5; 9; 3;−25
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Kết quả của phép tính (−12) +(−18) là :
A.
−6
B.
−20
C.
6
D.
−30
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Tập hợp nào là tập hợp các số nguyên :
A.
{....; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; ....}
B.
{−1; −2;−3;...}
C.
{...;−3; −2; −1; 1; 2; 3; ....}
D.
{1; 2; 3;....}
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau
A.
Số tự nhiên khác 0 còn gọi là số nguyên dương
B.
Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm
C.
Tổng hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương
D.
Số 0 không là số nguyên dương cũng không là số nguyên âm
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Kết quả của (−100)+55+100
A.
55
B.
−185
C.
−55
D.
295
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Số đối của 12 là
A.
0
B.
−12
C.
12
D.
1
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là
A.
−10
B.
−99
C.
−19
D.
−95
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 20:
Kết quả của phép tính (−14)+(−16)
A.
−20
B.
20
C.
−14
D.
16
3.Kết Quả Của Phép Chia 8x^2y^3 là:
A. 3/8xy
B. 8/3xy
C. x^2y^3
D8/3x^2y^3
4. Điều kiện để cho biểu thức 2/x-1 là một phân thức là:
A. x=1
B. x không bằng 1
C.x không bằng 0
D.x=0
Câu 30.Nếu x + 1/8 = 2/x + 1 thì giá trị của x bằng
A.5
B.-3
C.5 hoặc -3
D.3 hoặc -5
Câu 31.Kết quả phép tính -7/15 x 5/8 x 15/-7 x (-16)
A.7/15
B.5/8
C.15/-7
D.-10
Câu 30.Nếu x + 1/8 = 2/x + 1 thì giá trị của x bằng
A.5
B.-3
C.5 hoặc -3
D.3 hoặc -5
Câu 31.Kết quả phép tính -7/15 x 5/8 x 15/-7 x (-16)
A.7/15
B.5/8
C.15/-7
D.-10
Câu 30:
\(\dfrac{x+1}{8}=\dfrac{2}{x+1}\)
=>\(\left(x+1\right)^2=2\cdot8=16\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+1=4\\x+1=-4\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-5\end{matrix}\right.\)
=>Chọn D
Câu 31:
\(-\dfrac{7}{15}\cdot\dfrac{5}{8}\cdot\dfrac{15}{-7}\cdot\left(-16\right)\)
\(=\dfrac{5}{8}\cdot\left(-16\right)=-10\)
=>Chọn D
Câu 30.Nếu x + 1/8 = 2/x + 1 thì giá trị của x bằng
A.5
B.-3
C.5 hoặc -3
D.3 hoặc -5
Câu 31.Kết quả phép tính -7/15 x 5/8 x 15/-7 x (-16)
A.7/15
B.5/8
C.15/-7
D.-10
X - 2/3 = 5
x =
a 2/15
b 7/15
c 1
`=>` Gợi ý:
`x - 2/3 = 5`
`x = 5 + 2/3`
`x = 17/15`
`=>` Chọn: `B`
\(x=5+\dfrac{2}{3}\)
\(x=\dfrac{17}{15}\)
1, Tính (x - 2)(x - 5) bằng:
A. \(x^2\) + 10. B. \(x^2\) + 7x + 10. C. \(x^2\)- 7x + 10. D. \(x^2\)- 3x + 10.
2, Kết quả của phép chia (2\(x^3\)- 5\(x^2\) + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3. B. x – 3. C. \(x^2\) – 3. D. \(x^2\) + 3 .
Câu 1. Khai tiển biểu thức x3-8x3 ta được kết quả là:
A. (x-2y)3 B. x3-2y3
C. (x-2y)(x2+2xy+4y2) D. x3-6x2y + 12xy2-8y3
Câu 2. Kết quả phép tính -x2(3-2x)là:
A. 3x2-2x3 B.2x3-3x2 C.-3x3+2x2
D.-4x2
Câu 3. Để 4y2-12y +trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là:
A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biết 4x(x2-25)=0, các số x tìm được là:
A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác
Câu 7.
A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x)
C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2)
Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y)
A.x2-y B.x-xy C.x-x2 D.x2-xy
Câu 1 : sửa x^3 - 8y^3
chọn C
Câu 2 : B
Câu 1.
\(x^2-8y^3=\left(x-2y\right)\left(x^2+2y+4y^2\right)\)
Câu 2.
\(-x^2\left(3-2x\right)=-3x^2+2x^3=2x^3-3x^2\)
C4:kết quả của phép cộng x/x-2+2/2-x
C5:Kết quả rút gọn của biểu thức 15x^2/17y^4 . 34y^5/15x^3 là
C6:Kết quả của phép tính 6x+18/(x+4)² : 3(x+3)/x+4
`C4:`
`x/[x-2]+2/[2-x]=x/[x-2]-2/[x-2]=[x-2]/[x-2]=1`
`C5:[15x^2]/[17y^4] . [34y^5]/[15x^3]`
`=[15x^2 . 2.17y^4 . y]/[17y^4 . 15x^2 . x]=[2y]/x`
`C5:[6x+18]/[(x+4)^2]:[3(x+3)]/[x+4]`
`=[6(x+3)]/[(x+4)^2] . [x+4]/[3(x+3)]`
`=2/[x+4]`
1. Cho kết quả phép tính \(\sqrt{9-4\sqrt{5}}\) là:
A. một kết quả khác
B. 2-\(\sqrt{5}\)
C. 3-2\(\sqrt{5}\)
D. \(\sqrt{5}\)-2
2. phương trình \(\sqrt{x-2}=2\) có nghiệm là
A. 4 ; -4
B. 6 ; -6
C. 6
D. 4