Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng:
A. Chữ viết
B. Kí hiệu
C. Đồ họa
D. Cả 3 đáp án trên
Bản vẽ kĩ thuật dùng để trình bày những thông tin gì?
A. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu
B. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu tùy theo nhà thiết kế và thường vẽ theo tỉ lệ
C. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.
D. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu tùy theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
giúp mik vs :3
Bản vẽ kĩ thuật dùng để trình bày những thông tin gì?
A. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu
B. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu tùy theo nhà thiết kế và thường vẽ theo tỉ lệ
C. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.
D. Các thông tin kĩ thuật dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu tùy theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm
B. Cả 3 đáp án trên
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm
D. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau
Bản vẽ kỹ thuật trình bày:
A.Các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
B.Các thông tin kỹ thuật dưới dạng các hình vẽ,các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.
C.Các thông tin kỹ thuật dưới dạng các hình vẽ và thường vẽ theo tỉ lệ.
D.Các thông tin kỹ thuật dưới dạng các hình vẽ,các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
bản vẽ kĩ thuật có vai trò
A.trang trí mĩ thuật trong đời sống
B.phương tiện thông tin trong đời sống
C.mô tả các hiện tượng tự nhiên trong đời sống
D.cả 3 đáp án trên
Câu 1: Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện *
1 điểm
A. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ kĩ thuật để? *
1 điểm
A. Chế tạo
B.Thi công
C.Thiết kế
D.Câu A,B đúng
Câu 3: Bản vẽ kĩ thuật vẽ bằng: *
1 điểm
A. Tay
B. Dụng cụ vẽ
C. Máy vi tính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong: *
1 điểm
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
C. Cả A và B đều sai
Câu 5: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: *
1 điểm
A. Một hướng
B. Hai hướng
C. Ba hướng
D. Bốn hướng
Câu 6: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: *
1 điểm
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 7: Có mấy hình chiếu: *
1 điểm
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 8: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ *
1 điểm
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Câu 9: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: *
1 điểm
A. Mặt phẳng chiếu
B. Vật thể
A. hình chiếu
D.Vật chiếu
Câu 10: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: *
1 điểm
A. Song song
B. Xuyên tâm
B. Vuông góc
D. Cả 3 đáp án trên
câu 1: D
câu 2: D
câu 3: D
câu 4: C
câu 5: A
câu 6: C
câu 7: C
câu 8: B
câu 9: hình chiếu (sao lại có 2 ý A nhỉ?)
câu 10: vuông góc (câu này thì có 2 ý B?)
Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:
A. Một phương tiện thông tin
B. Hai phương tiện thông tin
C. Nhiều phương tiện thông tin
D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.
Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:
A. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Câu 5:Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 6:Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 7:Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Đáp án khác
Câu 8:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”
A. Hình tam giác vuông
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Đáp án khác
Câu 10: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1 C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 A. Trước tới
Câu 5 C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 B .6
Câu 7 C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 A. Hình tam giác vuông
Câu 9 A. Hình chữ nhật
Câu 10 B. 2
Hok tốt
C - D - A - C - B - C - B - A - B
Câu 1 : C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 : A. Trước tới
Câu 5 : C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 : B. 6
Câu 7 : C. Hai đáy là hai đa giác đều nhau , mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 : A. Hình tam giác vuông
Câu 9 : A. Hình chữ nhật
Câu 10 : B. 2
Học tốt
4 Nêu trình tự đọc các bản vẽ kĩ thuật. Nêu khái niệm, công dụng, kí hiệu của hình cắt
Khái niệm
Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.
Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng nét gạch gạch.
BẢN VẼ CHI TIẾT:
Gồm 5 bước:
1. Khung tên.
2. Hình biểu diễn.
3. Kích thước.
4. Yêu cầu kĩ thuật.
5. Tổng hợp.
BẢN VẼ LẮP
1. Khung tên
2. Bảng kê
3. Hình biểu diễn
4. Kích thước
5. Phân tích chi tiết
6. Tổng hợp
Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể sau mặt phẳng cắt Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể .
Trên một bản vẽ kĩ thuật có ghi kí hiệu ren là M 20 x 1.hãy giải thích ý nghĩa của kí hiệu đó
Ren hệ mét
Đường kính ren 20, bước ren 1
Hướng xoắn phải
M: Kí hiệu ren hệ mét.
20: Kí hiệu kích thước đường kính ren.
1: Kí hiệu kích thước bước ren.
Hướng xoắn phải.
Trả lời:
M: kí hiệu ren hệ mét
20: kích thước đường kính d của ren
1: Kích thước bước ren P
Ren hướng xoắn phải ( không có kí hiệu )
Vẽ sơ đồ tư duy trình bày bản vẽ kĩ thuật ?
mn giúp mình với