Trong phản ứng đốt cháy CuFeS 2 tạo ra sản phẩn CuO, Fe 2 O 3 và SO 2 thì một phân tử CuFeS 2 sẽ
A. nhận 13e. B. nhận 12e. C. nhường 13e. D. nhường 12e.
Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3, SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ:
A) nhận 13e B) nhận 12e C) nhường 13e D) nhường 12e
CuFeS2 => Cu+2 + Fe+3 + 2S+4 +13 e
1 phân tử CuFeS2 nhường 13e
Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ :
A. nhường 12 electron
B. nhận 13 electron
C. nhận 12 electron
D. nhường 13 electron
Bài 1: Đốt cháy 3,68 gam CuFeS2 cần 1,68 lit khí O2(đktc)
a. Viết PTHH biết sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2
b. Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, hãy tính:
- Thành phần % theo thể tích các khí sau phản ứng(đktc)
- Tính khối lượng chất rắn thu đc
Bài 2: Đốt cháy 22,8 gam hỗn hợp gồm CuS và FeS trong khí oxi dư thu đc m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 và 5,6 lít khí SO2(đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính % theo khối lượng mỗi oxit
GIÚP MÌNH 2 CÂU NÀY VỚI!!!
Bài 1:
a) 2CuFeS2 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 --to--> 2CuO + Fe2O3 + 4SO2
b) \(n_{CuFeS_2}=\dfrac{3,68}{184}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,02}{2}< \dfrac{0,075}{\dfrac{13}{2}}\) => CuFeS2 hết, O2 dư
PTHH: 2CuFeS2 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 --to--> 2CuO + Fe2O3 + 4SO2
0,02----->0,065------->0,02---->0,01---->0,04
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2\left(dư\right)}=0,075-0,065=0,01\left(mol\right)\\n_{SO_2}=0,04\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%V_{O_2}=\dfrac{0,01}{0,01+0,04}.100\%=20\%\\\%V_{SO_2}=\dfrac{0,04}{0,01+0,04}.100\%=80\%\end{matrix}\right.\)
- \(\left\{{}\begin{matrix}m_{CuO}=0,02.80=1,6\left(g\right)\\m_{Fe_2O_3}=0,01.160=1,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
=> mrắn = 1,6 + 1,6 = 3,2 (g)
Bài 2:
a)
2CuS + 3O2 --to--> 2CuO + 2SO2
4FeS + 7O2 --to--> 2Fe2O3 + 4SO2
b) Gọi số mol CuS, FeS là a, b (mol)
=> 96a + 88b = 22,8 (1)
\(n_{SO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
=> a + b = 0,25 (2)
(1)(2) => a = 0,1; b = 0,15
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=0,075\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CuO}=\dfrac{0,1.80}{0,1.80+0,075.160}.100\%=40\%\\\%m_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,075.160}{0,1.80+0,075.160}.100\%=60\%\end{matrix}\right.\)
Bài 10: Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe 2 O 3. Cho toàn bộ lượng
Fe 2 O 3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m (g) H 2 SO 4 .
a) Tìm thể tích khí Oxi để đốt cháy lượng sắt trên
b) Tìm m
Lưu ý: Có tóm tắt,có lời giải,giải chi tiết giúp mị .-.
a) PTHH: \(4Fe+3O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
PTPƯ: 4Fe + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3
4 3 2
0,3 0,225 0,15
\(\Rightarrow V_{O_2}=n.24,79=0,225.24,79=5,57775\left(l\right)\)
TT:mFe=16.8g
a/Tìm VO2?
b/Tìm mH2SO4?
Giải:a/
PTHH: 4Fe+3O2__t°_>2Fe2O3
nFe=mFe/M=16.8/56=0,3mol
Theo PTHH:4molFe-->3molO2
0,3molFe-->nO2=0,3molFe.3/4=0,225mol
4molFE-->2molFe2O3
0,3molFe-->nFe2O3=0,3molFe.2/4=0,15mol
VO2=nO2.22,4=0,225.22,4=5,04l
b/PTHH:Fe2O3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+3H2O
Theo PTHH:1molFe2O3-->3molH2SO4
0,15molFe2O3-->nH2SO4=0,15.3/1=0,45mol
mH2SO4=nH2SO4.M
=0,45.(2+32+16.4)
=44,1g
Giải vậy đc chưa bạn:)
Cho sắt tác dụng với oxygen tạo ra oxit sắt theo sơ đồ
Fe + O² -> Fe³O⁴
a)Tính hiệu suất của phản ứng khi đốt cháy 11kg Fe .biết lượng oxit sắt sau phản ứng là 200kg
b)Biết kg oxit sắt thu được sau phản ứng là 23,2kg;hiệu suất đạt 85%,hãy tính kg sắt đã tham gia phản ứng giúp vs ạ
PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
a, \(n_{Fe}=\dfrac{11}{56}\left(kmol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe_3O_4\left(LT\right)}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{11}{168}\left(kmol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4\left(LT\right)}=\dfrac{11}{168}.232=\dfrac{319}{21}\left(kg\right)\) > mFe3O4 (TT) = 200 (kg)
→ vô lý
Bạn xem lại đề phần a nhé.
b, \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23,2}{232}=0,1\left(kmol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe\left(LT\right)}=3n_{Fe_3O_4}=0,3\left(kmol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe\left(LT\right)}=0,3.56=16,8\left(kg\right)\)
Mà: H = 85%
\(\Rightarrow m_{Fe\left(TT\right)}=\dfrac{16,8}{85\%}=\dfrac{336}{17}\left(kg\right)\)
1. Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: Cac bon, nhôm, magie, me tan. Hãy gọi tên các sản phẩm đó.
2. Cân bằng các phản ứng hoá học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp?
a. FeCl2 + Cl2 FeCl3.
b. CuO + H2 Cu + H2O.
c. KNO3 KNO2 + O2.
d. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O.
e. CH4 + O2 CO2 + H2O.
3. Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản ứng (đktc) là 3,36 lit.
4. Đốt cháy hoàn toàn 3,1gam Photpho trong không khí tạo thành điphotpho pentaoxit.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng điphotphopentaoxit được tạo thành.
c. Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng.
5. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 1,12 lit oxi ở đktc, sau phản ứng người ta thu được 0,896 lit khí SO2.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính khối lượng S đã cháy ?
c. Tính khối lượng O2 còn dư sau phản ứng
Đốt cháy 16,8 gam Fe trong 6,72 lít khí oxi (đktc). Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành sau phản ứng
3Fe+2O2 =(t0) Fe3O4
nFe=0,3 mol ; nO2= 0,3 mol;==> O2 dư
nFe3O4=nFe/3=0,1 mol suy ra mFe3O4=23,2 g
nO2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol
=> mO2 = 0,3 * 32 = 9,6 g
theo định luật bảo toàn khối lượng:
mFe + mO2 = mFe3O4
=> mFe3O4 = 16,8 + 9,6 = 26,4 g
Vậy khối lượng của Fe3O4 tạo thành sau phản ứng là 26,4 g
ĐS: Khối lượng sắt từ oxit tạo thành là 23,2 gam
Cho 8,4 g bột sắt cháy hết trong 3,2 g khí oxi, tạo ra oxit sắt từ (Fe 3 O 4 ).
a) Lập PTHH
b) Viết công thức về khối lượng cho phản ứng trên
c) Tính khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng
d) Nếu đốt cháy hết lượng sắt trên trong không khí thì cần bao nhiêu g không khí
(biết oxi chiếm 21% không khí)
Cho 8,4 g bột sắt cháy hết trong 3,2 g khí oxi, tạo ra oxit sắt từ (Fe 3 O 4 ).
a) Lập PTHH
b) Viết công thức về khối lượng cho phản ứng trên
c) Tính khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng
d) Nếu đốt cháy hết lượng sắt trên trong không khí thì cần bao nhiêu g không khí
(biết oxi chiếm 21% không khí)
a,3Fe +2O2→to→Fe3O4
b,CT:m=n.M
c, Số mol Fe là: nFe=8,4/56=0,15 mol
Theo pt:nFe3O4=nFe=0,15 mol
Khối lượng Fe3O4: mFe3O4=n.M=0,15.232=34,8
d,Số mol O2 pư là:nO2=2/3 . 0,15=0,1 mol
Khối lượng O2 phản ứng là:m=0,1.32=3,2 g
khối lượng kk cần dùng là: 3,2:21%=15,238g