Translate into English.
Quê của bạn ở đâu?
Translate into English.
Địa chỉ của bạn là gì?
Translate into English.
Quê của bạn trông như thế nào?
Đáp án: What does your hometown look like?
Translate into English.
Bạn sống cùng với ai?
Translate into English.
Bạn có sống cùng với ông bà không?
Đáp án: Do you live with your grandparents?
Translate into English
Đây có phải là cái hộp bút của bạn không?
…………………………………………………………………………
Đây là bạn tôi.
…………………………………………………………………………
Đây là anh trai tôi.
…………………………………………………………………………
Bà ấy là bà nội tôi.
…………………………………………………………………………
Chị tôi cao và đẹp.
…………………………………………………………………………
Is this your pen box?
This is my friend.
This is my older brother.
She is my grandmother.
My sister is tall and beautiful.
Is this your case pencil?
This is my friend
this is my brother
she is my grandmother
my sister is tall and beautiful
I. Translate into English.
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
................................................................................................................................................
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
................................................................................................................................................
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
................................................................................................................................................
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
................................................................................................................................................
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
................................................................................................................................................
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
................................................................................................................................................
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
................................................................................................................................................
8. Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi?
................................................................................................................................................
9. Nga vừa ra ngoài đúng không?
................................................................................................................................................
10. Lâu lắm rồi tôi không đến thăm ông bà tôi.
................................................................................................................................................
1. My family has lived here since 1990.
2. Lan has been doing her homework for 2 hours now.
3. We have been close friends for a long time.
4. My brother has been teaching math at this school since 2000.
5. My father has been working for that factory for 20 years.
6. This is my first time eating Chinese food.
7. She has never been to Japan before.
8. You have learned English three year
10. I haven't visited my grandparents for a long time.
1. My family has lived here since 1990.
2. Lan has done her homework for two hours.
3. We have been close friends for a long time.
4. My brother has taught Maths in this school since 2000.
5. My father has worked for that company for 20 years.
6. This is the first time I have eaten Chinese food.
7. She has never been to Japan.
8. How long have you learnt English?
9. Has Nga just gone out?
10. I haven’t visited my grandparents for a long time.
1.My family has lived here since 1990.
2.Lan has been doing her homework for 2 hours now.
3. We have been close friends for a long time
4. My brother has been teaching math at this school since 2000.
5. My father has been working for that factory for 20 years
6. This is my first time eating Chinese food
7. She has never been to Japan before
8. How long have you been studying English?
9. Russia just went out, right?
10. I haven't visited my grandparents for a long time
I. Translate these sentences into English.
1. Có một cái xe đạp ở trước căn nhà.
=> ..........................................................................................................................................
2. Có vài trái táo trong tủ lạnh.
=> ..........................................................................................................................................
3. Không có (một) cái ghế bành (nào) trong phòng này.
=> ..........................................................................................................................................
4. Không có cuốn sách nào trên bàn giấy của tôi.
=> ..........................................................................................................................................
1. Có một cái xe đạp ở trước căn nhà.
=> ...........there is a bike in front of the house..............................................................................................................................
2. Có vài trái táo trong tủ lạnh.
=> .................there are some apples in the fridge.........................................................................................................................
3. Không có (một) cái ghế bành (nào) trong phòng này.
=>there is not any sofa in this room ..........................................................................................................................................
4. Không có cuốn sách nào trên bàn giấy của tôi.
=> .............there is not book on my desk.............................................................................................................................
Thu gọn
Translate the following sentences into English.
1/ Băng qua đường và bạn có thể thấy thánh đường ở trước mặt bạn.
2/ Rẽ trái tại lối rẽ đầu tiên rồi đi đến cuối con đường.
3/ Rẽ phải tại lối rẽ thứ hai và quãng trường Ba Đình ở phía tay trái của bạn.
1/ Băng qua đường và bạn có thể thấy thánh đường ở trước mặt bạn.
=> Cross the road and you can see the church in front of you.
2/ Rẽ trái tại lối rẽ đầu tiên rồi đi đến cuối con đường.
=> Turn left at the first turn and go to the end of the road.
3/ Rẽ phải tại lối rẽ thứ hai và quảng trường Ba Đình ở phía tay trái của bạn.
=> Turn right at the second turn and Ba Dinh Square on your left hand side.
VIII. Translate into English
1. Học tiếng Anh cung cấp cho bạn cơ hội đi du học.
__________________________________________________________.
2. Tết Nguyên đán diễn ra vào ngày mùng 1 tháng 1 hàng năm
__________________________________________________________.
3. Giá của chiếc mũ đỏ là bao nhiêu tiền?
__________________________________________________________.
4. Tôi ghét (detest) xem bóng đá trên TV.
__________________________________________________________.
5. Khoảng cách từ nhà bạn đến siêu thị là bao xa
__________________________________________________________
1. Học tiếng Anh cung cấp cho bạn cơ hội đi du học.
________________ Learning English offers you the opportunity to study abroad. __________________________________________.
2. Tết Nguyên đán diễn ra vào ngày mùng 1 tháng 1 hàng năm
___________________ Lunar New Year takes place on January 1st every year _______________________________________.
3. Giá của chiếc mũ đỏ là bao nhiêu tiền?
_____________________ What is the price of the red hat? _____________________________________.
4. Tôi ghét (detest) xem bóng đá trên TV.
____________________ I hate (detest) watching football on TV. ______________________________________.
5. Khoảng cách từ nhà bạn đến siêu thị là bao xa
_______________________ How far is it from your house to the supermarket? ___________________________________
1. Learning English offers you the opportunity to study abroad.
2. Lunar New Year takes place on January 1st every year.
3. What is the price of the red hat?
4. I detest watching football on TV.
5. How far is the distance from your house to the supermarket?
Tick cho mik vs ạ