Giá của 1kg thức ăn hỗn hợp được tính trong bài tập trên là bao nhiêu?
A. 2 950,14đ
B. 1 895,16đ
C. 2 563,90đ
D. 1 995,26đ
bài 1: cho hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 có khối lượng 40,3 g, tỉ lệ số phân tử theo thứ tự là 1:2
a/ Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp trên
b/ Nếu nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp thì thu được bao nhiêu g O2
a)
Gọi $n_{KMnO_4} = a(mol) \Rightarrow n_{KClO_3} = 2a(mol)$
Suy ra :
$158a + 122,5.2a = 40,3 \Rightarrow a = 0,1(mol)$
$m_{KMnO_4} = 0,1.158 = 15,8(gam)$
$m_{KClO_3} = 0,1.122,5 = 12,25(gam)$
b)
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
Theo PTHH :
$n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{KMnO_4} + \dfrac{3}{2}n_{KClO_3} = 0,35(mol)$
$m_{O_2} = 0,35.32 = 11,2(gam)$
bài 1: cho hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 có khối lượng 40,3 g, tỉ lệ số phân tử theo thứ tự là 1:2
a/ Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp trên
b/ Nếu nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp thì thu được bao nhiêu g O2
bài 2: Cho 5,2 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al ,Zn cháy hoàn toàn trong bình O2 dư 8,4 g hỗn hợp rắn .
a/viết các PTHH
b/ Tính V khí O2 đã tham gia phản ứng (đktc)
bài 1: kết quả của phép cộng 6 3/5 + 8 3/5 bằng bao nhiêu?
A. 14 3/5 B. 14 3/10 C. 14 6/10 D. 15 1/5
bài 2: viết 1kg 23g dưới dạng hỗn số ta được đáp án nào?
A. 1 23/100g B. 1 23/1000 C. 1 23/100kg D. 123/1000kg
Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp A = { 81838587...207 }
Bài 2 : Cho tập hợp D = { 17916 }
Viết tất cả tập hợp con của D. Viết công thức tổng quát của D có n phần tử
Bài 3 : Cho tập hợp A = { 123 }. Hãy điền kí hiệu vào chỗ trống
3...A 4...A 12...A { 2 }...A { 1 ; 2 }...A
Bài 4 : Cho dãy số 381318......
a) Nêu quy luật của dãy số trên
b) Tính tổng 100 SH đầu tiên của dãy
c) Số 158 là số thứ bao nhiêu của dãy
Cho 2 tập hợp A = { 1; 3; 5 } và B = { 1; 3; 6; 5 }
a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
b) Dùng kí hiệu toán học để viết các phần tử có trong tập hợp B mà không có trong tập hợp A
c) Trong 2 tập hợp trên, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp nào? Vì sao?
d) Viết các tập hợp con của tập hợp A có 2 phần tử?
a) A có 3 phần tử, B có 4 phần tử
b) \(6\notin A\)
c) \(A\subset B\). Vì A là các phần tử trong A lặp lại B
d) A = { 1;3 } A = { 3;1 } A = { 5;1 }
A = { 1 ; 5 } A = { 3 ; 5 } A = { 5 ; 3 }
Nha bn
Bài 3 : tính gía trị biểu thức
12000 - ( 1500 x 2 + 1800 x 3 + 1800 x 2 : 3 )
Bài 8 : Một quyển sách có 213 trang . Được đánh số trang từ 3 đến 213. Hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này ?
Bài 2 : Cho các tập hợp
A = { 1;2;3;4;;6;8;10 } ; B = { 1;3;5;7;9;11 }
a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B
b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A
c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B
d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B
Bài 4 : Tính nhanh
a) 234 - 117 + (-100) + (-234)
b) -927 + 1421 +930 + (-1421)
c) 4524 - (864-999) -( 36 + 3999 )
d) 1000 - ( 137 +572 )+ ( 263 -291 )
e) -329 + ( 15 -101 ) - ( 25 -440 )
Bài 10 : Cộng đồng các dân tộc VN có bao nhiêu dân tộc ? Tính giá trị của biểu thức 3 mũ 4 - 3 mũ 3 bạn sẽ tìm được câu trả lời
Bài 6 : Tìm x biết :
a) x + 124 = 32
b) 319-7 ( x +1 ) = 200
Bài 1 : Tính
a) 11 - 12 + 13 - 14 + 15 - 16 + 17 - 18 + 19 -20
b) 101 -102 - (-103) - 104 - (-105) - 106 - (-107) -108 - ( -109 ) -110
Bài 7: Tìm số phần tử của các tập hợp sau
a) A = { 2;4;6;...;2018 }
b) B = { 3;5;7; ... ;3000 }
Câu 1: Cho tập hợp P =2,4,6,8 , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp P?
A. 4. B. 2. C. 3. D .1.
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính(25−x).100 = 0 là:
A. 0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 3. Tích3 .34 5 được viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 320 . B. 39 . C. 620. D.920 .
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ
B. Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa
C. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ
D. Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia
Câu 5. Trong các số sau: 30; 18; 25;50 những số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 Câu 6. Số nào là số nguyên tố? |
| D. 25; 50 |
A. 6 B. 4 C. 8 Câu 7.ƯCLN(18, 60) là: |
| D. 2 |
A. 36 B. 6 C. 12 Câu 8. BCNN(10, 14,16) là: |
| D. 30 |
A. 2 .5.74 B. 2.5.7 C.24 Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? |
| D. 5.7 |
A. 0 B. -5 C. 2 Câu 10. Kết quả của phép tính: 5− −(7 9) là: |
| D. 5 |
A. 3 B. 7 C. -7 Câu 11. Tính 279+ − + −( 13) ( 279) được kết quả là: |
| D. 11 |
A. 2 B. -13 C. 13 |
| D. -20 |
Câu 12:Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng.
Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Phát là bao nhiêu?
A. -60 triệu B. -40 triệu C. -20 triệu D. 100 triệu
Câu 1: Cho tập hợp P =2,4,6,8 , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp P?
A. 4. B. 2. C. 3. D .1.
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính(25−x).100 = 0 là:
A. 0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 3. Tích3 .34 5 được viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 320 . B. 39 . C. 620. D.920 .
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ
B. Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa
C. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ
D. Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia
Câu 5. Trong các số sau: 30; 18; 25;50 những số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 Câu 6. Số nào là số nguyên tố? |
| D. 25; 50 |
A. 6 B. 4 C. 8 Câu 7.ƯCLN(18, 60) là: |
| D. 2 |
A. 36 B. 6 C. 12 Câu 8. BCNN(10, 14,16) là: |
| D. 30 |
A. 2 .5.74 B. 2.5.7 C.24 Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? |
| D. 5.7 |
A. 0 B. -5 C. 2 Câu 10. Kết quả của phép tính: 5− −(7 9) là: |
| D. 5 |
A. 3 B. 7 C. -7 Câu 11. Tính 279+ − + −( 13) ( 279) được kết quả là: |
| D. 11 |
A. 2 B. -13 C. 13 |
| D. -20 |
Câu 12:Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng.
Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Phát là bao nhiêu?
A. -60 triệu B. -40 triệu C. -20 triệu D. 100 triệu
1.A
2.C
3.CHỊU
4C
5B
6D
7B
8.NGẠI TÍNH
9.B
10;11;12 CHỊU
Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ "Thành phố Hồ Chí Minh"
a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
Bài 2: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a. A = {x€ N* | x < 7}
b. B = {x €N | 15 < x ≤ 21}
c. C = {x €N | x chia hết cho 2 và x < 10}
d. D = {x€N | x chia hết cho 6 và 37 < x ≤ 54}
Bài 3: Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B = {1; 3; 5; 7; 9}
a. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d. Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}.
a. Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b. Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c.Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bài 6: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Bài 7: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a.Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b.Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số.
c.Tập hợp C các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.
d.Tập hợp D các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.
Bài 8: Cho tập hợp A = {3; 4; b; 8; 6} và B = {(a - 1); 4; 6; 7; 8}. Tìm các số a và b để hai tập hợp bằng nhau.
Bài 9: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?
Bài 10: Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của cuốn sách đó (bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 3897 chữ số.
Bài 11: Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.
Bài 12: Tìm số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.
Bài 13: Tổng kết đợt thi đua lớp 9A có 45 bạn được 1 điểm 10 trở lên, 41 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên, 15 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10. Biết không có ai được trên 4 điểm 10, hỏi trong đợt thi đua đó lớp 9A có bao nhiêu điểm 10?
Bài 14: Trong ngày hội khỏe, một trường có 12 học sinh giành được giải thưởng, trong đó 7 học sinh giành được ít nhất hai giải, 4 học sinh giành được ít nhất ba giải thưởng, 2 học sinh giành được số giải thưởng nhiều nhất, mỗi người 4 giải. Hỏi trường đó giành được tất cả bao nhiêu giải?
guip minh nha
Bài 1. Tập hợp các ước nguyên của 4 là:
A. 4; 2; 1;0;1;2;4
B.
1;2;4
C.
4; 2; 1;1;2;4
D.
2; 1;1;2
Bài 2. Các bội của 6 là:
A. 6;6;0;23; 23
B.
132; 132;16 C. 1;1;6; 6
D.
0;6; 6;12; 12...
Bài 3. Có bao nhiêu ước của 24
A.
9
B.
17
C.
8
D.
16
Bài 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. Số
0
là bội của mọi số nguyên khác
0
a 0 B a a a ka k Z 0; ;2 ;...; ,
B. Số
0
không phải là ước của bất kì số nguyên nào
C. Các số 1;1
là ước của mọi số nguyên
D. Nếu
a
chia hết cho
b
thì
a
cũng chia hết cho bội của
b
Đề lỗi hiển thị rồi. Bạn xem lại.