Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có... góc vuông, ... góc không vuông
A. 2 – 2
B. 2 - 3
C. 3 - 1
D. 3 - 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Hình bên có:
A: 2 góc vuông, 3 góc không vuông □
B: 3 góc vuông, 2 góc không vuông □
A: 2 góc vuông, 3 góc không vuông S
B: 3 góc vuông, 2 góc không vuông Đ
a) Viết tên các góc dưới mỗi hình sau:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Ở hình bên có: …………….. góc vuông
…………….. góc nhọn
…………….. góc tù
Hướng dẫn giải:
a)
b) Ở hình bên có: 2 góc vuông
1 góc nhọn
1 góc tù
Câu nào trong các câu sau sai : ( 5 điểm )
a) 1 hình vuông có tối đa 4 góc vậy 4 hình vuông tối đa 20 góc
b) 1 hình vuông có tối đa 4 góc vậy 4 hình vuông tối đa 16 góc
c) 1 hình vuông có tối thiểu 4 góc vậy 4 hình vuông có tối thiểu 16 góc
d) 1 hình vuông có tối thiểu 1 góc vậy 4 hình vuông có tối thiểu 16 góc
e) 1 + 1 x 2 = 4
viết tiếp vào chỗ chấm :( 2 điểm )
a) 1 + 1 - 1 x 1 : 1 = ...
b) 2 + 2 x 2 - 2 : 2 = ...
c) 3 + 3 : 3 - 3 x 3 = ...
d) 1/1 + 1/1 x 2/2 = ...
Giải các câu sau : ( 3 điểm )
a) 1 + 1 x 2 có lớn hơn 1/1 + 1/1 x 2/2 ko ?( 1 điểm )
b) so sánh 9 + 9 - 9 x 9 : 9 với từng số sau : (9 + 9 x 9 - 9 : 9) ; (9 + 9 : 9 - 9 x 9) ; (1 + 1 x 1 : 1) ; (3 + 3 x 3 - 3 : 3) ( 2 điểm )
1.1 Hình vuông có tối đa 4 góc vậy 4 hình vuông có tối đa 20 góc. S
2.1 hình vuông có tối đa 4 góc vậy 4 hình vuông có tối đa 16 góc. Đ
3. 1 hình vuông có tối thiểu 4 góc vậy 4 hình vuông có tối thiểu 16 góc. Đ
4.1 hình vuông có tối thiểu 1 góc vậy 4 hình vuông có tối thiểu 16 góc. S
Nhiêu đó hết tài năng rồi, mình mới lớp 3 thôi.
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút B. 170 phút C. 180 phút D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ B. 2,4 giờ C. 2 giờ D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 các bạn giúp mình với ạ
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 các bạn giúp mình với ạ
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 4/5 < ... < 5/6 b,1/3 < ... < 1/2
c, 5/6 - ... = 2/3 d, 2 : ... = 3/4
a, 4/5 < ..9/11. < 5/6 b,1/3 < ..2/5. < 1/2
c, 5/6 - ..1/6. = 2/3 d, 2 : .8/3.. = 3/4
Xem chi tiết
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
câu 1 các số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là: a) 0,2,4,6,8 b) 0 c) 5 d) 0,5 câu 2 Tìm Y, biết Y : 2/5 + 5/6 = 5/3 Y = câu 3. Tìm hai số biết số lớn gấp rưỡi số bé và số lớn hơn số bé 35 đơn vị. Số lớn:............. Số bé:................. câu 4. Điền các số"bé hơn,lớn hơn, bằng " vào chỗ chấm - Góc bẹt ..............................hai góc vuông. -Góc nhọn.............................góc vuông. -Góc tù.............................góc vuông. câu 5. kết quả của phép tính 5/8 x 4/10 là: a.1 b.1/4 c.2/5 d.20/8 câu 6. Nối hai số đo có giá trị bằng nhau: 512cm 5m2 12cm2 50012cm2 51dm2cm 512cm2 câu 7. Hãy sắp sếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:3/5,2/9,4/15 .......................................................................................................................................
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a, □ → . 3 □ → + 17 32
b, □ → - 2 2 □ → + 14 20
c, □ → : 2 □ → - 10 5
d, □ → + 5 2 □ → - 20 10
a, 5 → . 3 15 → + 17 32
b, 10 → - 2 2 6 → + 14 20
c, 30 → : 2 15 → - 10 5
d, 5 → + 5 2 30 → - 20 10