Đơn vị đo áp suất là:
A. N/ m 2
B. N/ m 3
C. kg/ m 3
D. N
1) Đơn vị đo áp lực là
A N/m2 B Pa C .N D N/cm2
2) Đơn vị đo áp suất là
A N/m2 BN/m3 C kg/m3 D. N
1) Đơn vị đo áp lực là
A N/m2 B Pa C .N D N/cm2
2) Đơn vị đo áp suất là
A N/m2 BN/m3 C kg/m3 D. N
1.Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa B. 103360 Pa C. 20000 Pa D. 2000 Pa
2: Một con cá chuối đang bơi dưới hồ nước sâu 6m, con cá đang ở vị trí cách đáy hồ 1 m.
Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Diện tích xung quanh con cá là 4 dm 2 . Áp lực nước gây
tác dụng lên con cá là:
A. 2400 Pa B. 240 Pa C. 2000 N D. 200 N
1.Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa B. 103360 Pa C. 20000 Pa D. 2000 Pa
2: Một con cá chuối đang bơi dưới hồ nước sâu 6m, con cá đang ở vị trí cách đáy hồ 1 m.
Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Diện tích xung quanh con cá là 4 dm 2 . Áp lực nước gây
tác dụng lên con cá là:
A. 2400 Pa B. 240 Pa C. 2000 N D. 200 N
1.Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa B. 103360 Pa C. 20000 Pa D. 2000 Pa
2: Một con cá chuối đang bơi dưới hồ nước sâu 6m, con cá đang ở vị trí cách đáy hồ 1 m.
Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Diện tích xung quanh con cá là 4 dm 2 . Áp lực nước gây
tác dụng lên con cá là:
A. 2400 Pa B. 240 Pa C. 2000 N D. 200 N
1Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a)Có đơn vị là ki-lô-mét: 650m ; 3km 456m ; 7km 35m.
b)Có đơn vị là mét: 5m 6dm ; 2m 5 cm ; 8m 94mm
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
A)Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 4kg 650g ; 7kg 85g.
b)Có đơn vị là tấn: 3 tấn 567 kg ; 12 tấn 27 kg
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)0,4m=..........cm b)0,065km=................m
c)0,048kg=...........g d)0,05 tấn=...............kg
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a)5376m=.................km b)67cm=.................m
c)6750kg=...............tấn d)345g=...............kg
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) \(650m=0,650km\) ; \(3km\text{ }456m=3,456km\) ;
\(7km\text{ }35m=7,035km\)
b) \(5m\text{ }6dm=5,6m\) ; \(2m\text{ }5cm=2,05m\) ; \(8m\text{ }94mm=8,094m\)
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) \(4kg\text{ }650g=4,65kg\) ; \(7kg\text{ }85g=7,085kg\)
b) \(3\) tấn \(567kg=3,567\) tấn ; \(12\) tấn \(27kg=12,027\) tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)\(0,4m=40cm\) b)\(0,065km=65m\)
c)\(0,048kg=48g\) d)\(0,05\) tấn \(=50kg\)
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(5376m=5,376km\) b)\(67cm=0,67m\)
c) \(6750kg=6,75\) tấn d)\(345g=0,345kg\)
Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa
B. 103360 Pa
C. 20000 Pa
D. 2000 Pa
Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa
B. 103360 Pa
C. 20000 Pa
D. 2000 Pa
Một con cá đang bơi dưới hồ nước, con cá đang ở vị trí cách mặt nước 2 m. Khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m 3 . Áp suất khí quyển là 76 cm Hg. Trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000 N/m 3 . Con các đang phải chịu áp suất là:
A. 123360 Pa
B. 103360 Pa
C. 20000 Pa
D. 2000 Pa
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tính áp suất?
A. N/m2 B. Pa C. N/m3 D. kPa
Bạn Hà nặng 60 kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học, biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân là 150 cm 2 . Áp suất mà bạn Hà tác dụng lên mặt sàn là: A. 2 000 N/m 2 B. 20 000 N/m 2 C. 60 000 N/m 2 D. 2 000 000 N/m 2
DIện tích tiếp xúc của cả 2 bàn chân là
150.2=300(cm2)
Áp suất mà bn Hà tác dụng lên sàn là
\(p=\dfrac{F}{S}=\dfrac{600}{0,03}=20000\left(Pa\right)\)
=> Chọn B
Một thùng chứa đầy nước cao 2,5m. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m 3 . Tính Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể? A. 2 500 (N/m 2 ) B. 10 000 (N/m 2 ) C. 25 0 (N/m 2 ) D. 25 000 (N/m 2 )
Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể là
\(p=d.h=10000.2,5=25000\left(Pa\right)\)
=> Chọn D