H 2 S O 4 đặc, nguội không tác dụng với
A. Al và Fe
B. Mg và Cu
C. Zn và Ag
D. Cu và Ag
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại Cu, Ag tác dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng.
B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Kim loại Al, Fe không tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Cho các kim loại: Cu, Zn, Fe, Mg, Ag, Al. Những kim loại nào không tác dụng với dd HNO 3 đặc nguội?
A. Fe, Mg, Ag, Al.
B. Cu, Mg, Ag, Al.
C. Fe, Al.
D. Tất cả các kim loại.
Đáp án C
2 kim loại không phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc nguội là Fe và Al
Dãy kim loại tác dụng được với HCl : ... . A. Mg, Al, Pb, Cu .... B. Fe, Pb, Na , Ag ... C. Mg, Al, Fe, Zn ... D. Al, Mg, Cu, Zn
: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Na, Al, Cu, Mg. B. K, Na, Al, Ag.
C. Na, Fe, Cu, Mg. D. Zn, Mg, Na, Al
Câu 15: Để làm sạch kim loại Fe có lẫn tạp chất Al và Mg có thể dùng dd nào sau đây:
A. NaOH dư B. HCl dư C. ZnCl2 dư D. FeCl2 dư
Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit HNO 3 đặc, nguội là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Chọn C
Các kim loại tác dụng được với HNO 3 đặc, nguội là: Mg, Cu, Ag, Zn, Ca.
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi?
A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng là
1.Zn, Fe, Cu.
2.Fe, Cu, Mg.
3.Zn, Ag, Al.
4.Fe, Al, Mg.
Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg B. Fe, Cu, Zn
C. Fe, Al, Zn D. Fe, Ag, Zn
Câu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, CaO, P2O5
C. BaO, SO3 , P2O5 D. CaO, BaO, Na2O
Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:.
A. CO2, SO2, CuO B. Na2O, CaO, SO2
C. CuO, Na2O , CaO D. CaO, CuO, SO2
Câu 4: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2 B. Na2O, NaOH, Na2CO3
C. Cu, CuCl2 , CO2 D. MgO, Mg(OH)2, MgCO3
Câu 5: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:
A. dung dịch không màu B. dung dịch màu lục nhạt
C. dung dịch màu xanh lam D. dung dịch màu vàng nâu
Câu 6: Số phân tử oxi trong 67,2 lít khí oxi đktc là
A. 18.1023 phân tử. C. 16.1023 phân tử
B. 17.1023 phân tử. D. 15.1023 phân tử.
Câu 7: Hợp chất A có tỉ khối so với không khí là 0,552. Biết rằng trong A có 75%C; còn lại là Hidro. CTHH của A là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 8: Cho 13g kẽm tác dụng với 0,2 mol axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí(đktc)?
A . 4,48. B. 22,4. C. 3,36. D. 2,24
Câu 9: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn. B. FeS. C. Na2CO3. D. Na2SO3.
Câu 10: Nếu đốt cháy 11,2 lít khí meetan ( CH4) trong 33,6 lít khí oxi thì sinh ra số lít khí cacbonic là ( biết PTHH CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O )
A. 22,4. B. 44,8. C. 11,2. D. 67,2.
Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg B. Fe, Cu, Zn
C. Fe, Al, Zn D. Fe, Ag, Zn
---
Câu 1 chọn C
Loại A vì có Cu, loại B vì có Cu, loại D vì có Ag
Câu 2: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, CaO, P2O5
C. BaO, SO3 , P2O5 D. CaO, BaO, Na2O
---
Câu 2 chọn D
Loại A vì có CO2 và SO3
Loại C vì có SO3 và P2O5
Loại B vì có P2O5
Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là:.
A. CO2, SO2, CuO B. Na2O, CaO, SO2
C. CuO, Na2O , CaO D. CaO, CuO, SO2
---
Chọn C
Loại A vì có CO2, SO2
Loại B vì có SO2
Loại D cũng vì có SO2
Câu 4: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Zn, ZnO, Zn(OH)2 B. Na2O, NaOH, Na2CO3
C. Cu, CuCl2 , CO2 D. MgO, Mg(OH)2, MgCO3
---
A,B,D tất cả phản ứng
C thì có Cu, CO2, CuCl2 đều không tác dụng với dd H2SO4 loãng
=> Chọn C
Câu 5: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:
A. dung dịch không màu B. dung dịch màu lục nhạt
C. dung dịch màu xanh lam D. dung dịch màu vàng nâu
---
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
dd CuSO4 có màu xanh lam
=> Chọn C
Câu 6: Số phân tử oxi trong 67,2 lít khí oxi đktc là
A. 18.1023 phân tử. C. 16.1023 phân tử
B. 17.1023 phân tử. D. 15.1023 phân tử.
---
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2\left(đktc\right)}}{22,4}=\dfrac{67,2}{22,4}=3\left(mol\right)\)
Số phân tử O2:
\(3.6.10^{23}=18.10^{23}\left(p.tử\right)\)
=> Chọn A
Câu 7: Hợp chất A có tỉ khối so với không khí là 0,552. Biết rằng trong A có 75%C; còn lại là Hidro. CTHH của A là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
---
\(M_A=0,552.29=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ Ta.có:m_C=16.75\%=12\left(g\right)\Rightarrow n_C=\dfrac{12}{12}=1\left(mol\right)\\ m_H=16-12=4\left(g\right)\Rightarrow n_H=\dfrac{4}{1}=4\left(mol\right)\\ \Rightarrow CTHH:CH_4\)
Vậy chọn B
Câu 8: Cho 13g kẽm tác dụng với 0,2 mol axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí(đktc)?
A . 4,48. B. 22,4. C. 3,36. D. 2,24
---
\(n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Vì:\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow Zndư\\ n_{H_2}=\dfrac{n_{HCl}}{2}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Vậy chọn D
Câu 9: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:
A. Zn. B. FeS. C. Na2CO3. D. Na2SO3.
---
Các PTHH:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\\ Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Chất khí mùi hắc là SO2 => Chọn D
Câu 10: Nếu đốt cháy 11,2 lít khí meetan ( CH4) trong 33,6 lít khí oxi thì sinh ra số lít khí cacbonic là ( biết PTHH CH4 + 2O2 -to> CO2 + 2H2O )
A. 22,4. B. 44,8. C. 11,2. D. 67,2.
---
\(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\\ CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\\ Vì:\dfrac{0,5}{1}< \dfrac{1,5}{2}\Rightarrow O_2dư\\ \Rightarrow n_{CO_2}=n_{CH_4}\\ \Rightarrow V_{CO_2\left(đktc\right)}=V_{CH_4\left(đktc\right)}=11,2\left(l\right)\\ ChọnC\)
Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO 3 và Cu NO 3 2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là :
A. Al, Fe và Cu ; B. Fe, Cu và Ag ;
C. Al, Cu và Ag ; D. Kết quả khác.
Đáp án B.
Al là kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn Fe nên Al phản ứng hết trước. Trường hợp 1 : Al vừa đủ phản ứng, còn Fe không phản ứng và kim loại Ag, Cu được giải phóng.
Al + 3 AgNO 3 → Al NO 3 3 + 3Ag
2Al + 3 Cu NO 3 2 → 2 Al NO 3 3 + 3Cu
Trường hợp 2 : Al phản ứng hết, sau đó đến Fe phản ứng, Fe dư và kim loại Ag, Cu được giải phóng.
Fe + 2 AgNO 3 → Fe NO 3 2 + 2Ag
Fe + Cu NO 3 2 → Fe NO 3 2 + Cu
Chất rắn D gồm Ag, Cu và Fe.
Câu 1Có bao nhiêu KL trong các KL sau(Al,Fe,Zn,Mg,Ag,Na,Cu) Tác dụng đc với dd HCl A.7. B.5. C.6. D.4 Câu 2 có bao nhiêu chất trong các chất sau (Al,FeO,Mg,Al(OH)3,NaOH,Cu,BaCl2,MgCO3,Na2SO4) tác dụng được với dd H2SO4 loãng A .7. B.8. C.9. D.6 Câu 3 có bao nhiêu chất trong các chất sau (MgO,Mg,Fe(OH)3,NaOH,Cu, Bacl2,Na2CO3, Na2SO4) tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng A.7. B.5. C.4. D.6
Câu 1 : Đáp án B
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Na +2 HCl \to 2NaCl + H_2$
Câu 2 : Đáp án A
$2Al +3 H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$MgCO_3 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + CO_2 + H_2O$
Câu 3 : Đáp án D
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$