bài 1)giải phương trình sau
a) x-ab/a+b +x-ac/a+c + x-ab/b+c
c)a(ax+b)=b^2(x-1)
d)a^2x+ab=b^2(x-1)
e)x-a/a+1 + x-1/a-1 = 2a/1-a^2
Giải và biện luận các phương trình sau
a) (x-ab)/(a+b) + (x-ac)/(a+c) + (x-bc)/(b+c) = a+b+c
b) (x-a)/bc + (x-b)/ac + (x-c)/ab = 2(1/a + 1/b + 1/c)
\(a)\) ĐKXĐ: \(a\ne-b;a\ne-c;b\ne-c\)
\(\dfrac{x-ab}{a+b}+\dfrac{x-ac}{a+c}+\dfrac{x-bc}{b+c}=a+b+c\)
\(\Leftrightarrow\left(\dfrac{x-ab}{a+b}-c\right)+\left(\dfrac{x-ac}{a+c}-b\right)+\left(\dfrac{x-bc}{b+c}-a\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-ab-ac-bc}{a+b}+\dfrac{x-ac-ab-bc}{a+c}+\dfrac{x-bc-ab-ac}{b+c}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-ab-ac-bc\right)\left(\dfrac{1}{a+b}+\dfrac{1}{a+c}+\dfrac{1}{b+c}\right)=0\)
Vì \(a,b,c>0\Rightarrow\dfrac{1}{a+b}+\dfrac{1}{a+c}+\dfrac{1}{b+c}>0\)
\(\Leftrightarrow x-ab-ac-bc=0\)
\(\Leftrightarrow x=ab+ac+bc\)
Giải và biện luận các phương trình sau
a) (x-ab)/(a+b) + (x-ac)/(a+c) + (x-bc)/(b+c) = a+b+c
b) (x-a)/bc + (x-b)/ac + (x-c)/ab = 2(1/a + 1/b + 1/c)
Giải và biện luận các phương trình sau
a) (x-ab)/(a+b) + (x-ac)/(a+c) + (x-bc)/(b+c) = a+b+c
b) (x-a)/bc + (x-b)/ac + (x-c)/ab = 2(1/a + 1/b + 1/c)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. (ab-1)^2+(a+b)^2
b. x^3+2x^2+2x+1
c. x^3-sx^2+12x-27
d. x64-2x^3+2x-1
e. x^4+2x^3+2x^2+2x+1
f. x^2-2x-4y^2-4y
g. x^4+2x^3-4x-4
h. x^2(1-x^2)-4-4x^2
i. (1+2x)(1-2x)-x(x+2)(x-2)
j. x^2+y^2-x^2.y^2+xy-x-y
2.Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. a(b^2+c^2+bc)+b(c^2+a^2+ac)+c(a^2+b^2+ab)
b.(a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
c. a(a+2b)^3-b(2a+b)^3
Cho abc(a+b+c) khác 0. Giải phương trình ẩn x:
(x-a)/bc+(x-b)/ac+(x-c)/ab=1/2(1/a+1/b+1/c)
Cho abc(a+b+c) khác 0. Giải phương trình ẩn x:
(x-a)/bc+(x-b)/ac+(x-c)/ab=1/2(1/a+1/b+1/c)
.
1, cho R=(2căn(a) +3căn(b))/(căn(ab) +2căn(a)-3căn(b)-6) - (6- căn(ab))/(căn(ab) +2căn(a)+3căn(b)+6)
a, Rút gọn
b, cmr nếu R=(b+81)/(b-81) thì b/a là một số chia hết cho 3
2, Giải phương trình: a, 4x^2 +1/x^2 +7=8x + 4/x b,2x^2 + 2x +1 = căn(4x+1)
3, Hình vuông ABCD , AC giao BD tại E . một đường thẳng qua A cắt bc tại M; cắt CD tại N. Gọi K là giao điểm EM và BN. cmr: CK vuông góc với BN
4, cho a,b,c; c khác 0 biết 2 phương trình x^2 + ax + bc=o; x^2 + bx + ca=0 có 1 nghiệm chung duy nhất. cmr 2 nghiệm còn lại là 2 nghiệm của phương trình x^2+cx+ab=0
Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm nhiều hạng tử :
a) x^4 + 2x³ - 4x - 4
b) ( x - 1)( 2x + 1) + 3( x - 1)(x + 2)(2x + 1)
c) ( 6x + 3 ) - ( 2x -5 )(2x + 1)
d) ( x - 5)² + ( x + 5)( x - 5 ) - (5 - x) ( 2x + 1)
e) (3x - 2 )( 4x - 3 ) - ( 2 - 3x )( x - 1 ) - 2( 3x - 2 )( x + 1)
g) ( a - b)( a + 2b ) - ( b - a)( 2a - b) - ( a - b)( a + 3b )
h) 5xy³ - 2xyz - 15y² + 6z
i) ( x + y)( 2x - y) + ( 2x - y)( 3x - y) - ( y - 2x )
l) ab³c² - a²b²c² + ab²c³ - a²bc³
m) x²( y - z) + y²( z - x) + z² ( x- y)
Giúp mình nhé mình cần gấp lắm á
chuyển về dạng nguyên thể rồi tính thể chất khối lượng sau đó quay về đang tìm mũ của nhiều số làm ra rồi thì dễ lắm bạn ạ k minh nha
a)\(\left(x^2-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
b)\(\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\left(3x+7\right)\)
c)\(-2\left(x-4\right)\left(2x+1\right)\)
d)\(\left(x-5\right)\left(4x+1\right)\)
e)\(3\left(x-2\right)\left(3x-2\right)\)
g)\(2\left(a-b\right)^2\)
h)\(\left(xy-3\right)\left(5y^2-2z\right)\)
i)\(\left(4x+1\right)\left(2x-y\right)\)
l)\(abc^2\left(b-a\right)\left(b+c\right)\)
m)\(\left(x-y\right)\left(y-z\right)\left(x-z\right)\)
Giup mik với mai mình phải nộp rồi//
Bai1:Quy đồng mẫu thức
a) a+x/ 6x^2 -ax -2a^2, a-x/ 3x^2 +4ax -4x
b) a+b/ a^2 -bc + ac -ab, a-c/ a^2 -bc +ac -b^2
c) x/ x^3-27, x+2/ x^2 -6x +9, x-1/ x^2+3x +9x
d) x+2/ x^2 -3x +2, x/ -2x^2+5x -3, 2x+1/ -2x^2+7x-6
Bài 2 quy đồng mẫu thức các phân thức( có thể đổi dấu)
a) x-1/ 2x+2, x+1/ 2x-2, 1/ 1-2x^2
b) 2x-1/x+a, a-x/-x^2+ax-a62, 2x^2-1/ x^3+a^3
c) x+1/ 2x^2-x^4, x/x^4+2x^2+4, 2x-1/x^7- 8x
d) 2x/x^2 -3xy+2y^2, y/-3x^2 +4xy-y^2, 4xy/ 3x^2-7xy+ 2y^2
Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ;
A/ x-1=x+2 B/(x-1)(x-2)=0 C/ax+b=0 D/ 2x+1=3x+5
Câu 2 : x=-2 là nghiệm của phương trình nào ?
A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2
Câu 3 : x=4 là nghiệm của phương trình
A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2
Câu 4 :Phương trình x+9=9+x có tập nghiệm là :
A/ S=R B/S={9} C/ S= D/ S= {R}
Câu 5 : Cho hai phương trình : x(x-1) (I) và 3x-3=0(II)
A/ (I)tương đương (II) B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)
C/ (II) là hệ quả của phương trình (I) D/ Cả ba đều sai
Câu 6:Phương trình : x2 =-4 có nghiệm là :
A/ Một nghiệm x=2 B/ Một nghiệm x=-2
C/ Có hai nghiệm : x=-2; x=2 D/ Vô nghiệ
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: D
Giải và biện luận phương trình sau:
1. ax2 - ab = b2(x - 1)
2. a(ax + b) = b2(x - 1)
2) Ta có: \(a\left(ax+b\right)=b^2\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow a^2x+ab=b^2x-b^2\)
\(\Leftrightarrow a^2x-b^2x=-b^2-ab\)
\(\Leftrightarrow x\left(a^2-b^2\right)=-b\left(b+a\right)\)
\(\Leftrightarrow x\left(b^2-a^2\right)=b\left(b+a\right)\)(1)
Nếu a=b thì (1) trở thành: \(0x=2b^2\)(vô nghiệm)
Nếu a=-b thì (1) trở thành: 0x=0(luôn đúng)
Nếu \(\left|a\right|\ne\left|b\right|\) thì \(x=\dfrac{b}{b-a}\)