Rút gọn biểu thức 12 + 2 11 - 11 11 được kết quả là:
A.-1
B.1
C.-11
D.11
Rút gọn biểu thức: ( 3 x – 5 ) ( 2 x + 11 ) – ( 2 x + 3 ) ( 3 x + 7 ) ta được kết quả:
A. x + 1
B. x – 1
C. –76
D. 2x + 1
Câu 1 Giá trị của biểu thức x^3-3x^2+3x-1 tại x=11 là
A.1001 B.1002 C.1000 D.999
Câu 2 Phân tích đa thức x^3-4x ta được?
Câu 3 Kết quả phép tính chia đa thức A=2x^2+3x-2 cho đa thức B=2x-1
Câu 4 Phân thức 3x-6/x^2-4 được rút gọn thành ?
Câu 1: C
Câu 2: =x(x-2)*(x+2)
Rút gọn biểu thức P=3√9^6-2x^3 với x<0 được kết quả là :
A,P =11 x^3
B,P=7x^3
C,P=-25x^3
D,P=-11x^3
Rút gọn biểu thức : A = 2^15 . 3^12 - 3^11. 2^17 / 2^15.3^11+3^11. 2^17
\(A=\frac{2^{15}.3^{12}-3^{11}.2^{17}}{2^{15}.3^{11}+3^{11}.2^{17}}\)
\(A=\frac{2^{15}.3^{11}.\left(3-2^2\right)}{2^{15}.3^{11}.\left(1+2^2\right)}\)
\(A=\frac{3-2^2}{1+2^2}\)
\(A=\frac{-1}{5}\)
a) Với giả thiết là các biểu thức đều có nghĩa. Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số:
i) 1 + 1 x ; ii) 1 + 1 1 + 1 x ; iii) 1 + 1 1 + 1 1 + 1 x ;
b) Em hãy dự đoán kết quả của phép biến đổi biểu thức 1 + 1 1 + 1 1 + 1 1 + 1 1 + 1 x thành phân thức đại số và kiểm tra lại đoán đó.
thực hiện phép tính ( rút gọn biểu thức )
a) \(\left(\dfrac{3+2\sqrt{3}}{\sqrt{3}+2}-\dfrac{2+\sqrt{2}}{\sqrt{2}+1}\right)\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\)
b) \(\left(2+\dfrac{11-\sqrt{11}}{1-\sqrt{11}}\right)\left(2+\dfrac{\sqrt{11}+11}{\sqrt{11}+1}\right)\)
a)
\(\left(\dfrac{3+2\sqrt{3}}{\sqrt{3}+2}-\dfrac{2+\sqrt{2}}{\sqrt{2}+1}\right)\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\\ =\left(\dfrac{\sqrt{3}\left(\sqrt{3}+2\right)}{\left(\sqrt{3}+2\right)}-\dfrac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+1\right)}{\left(\sqrt{2}+1\right)}\right)\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\)
\(=\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\\ =3-2\\ =1\)
b)
\(\left(2+\dfrac{11-\sqrt{11}}{1-\sqrt{11}}\right)\left(2+\dfrac{\sqrt{11}+11}{\sqrt{11}+1}\right)\\ =\left(2+\dfrac{\sqrt{11}\left(\sqrt{11}-1\right)}{-\left(\sqrt{11}-1\right)}\right)\left(2+\dfrac{\sqrt{11}\left(1+\sqrt{11}\right)}{\sqrt{11}+1}\right)\\ =\left(2-\sqrt{11}\right)\left(2+\sqrt{11}\right)\\ =4-11\\ =-7\)
a: \(=\left(\dfrac{\sqrt{3}\left(2+\sqrt{3}\right)}{2+\sqrt{3}}-\dfrac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+1\right)}{\sqrt{2}+1}\right)\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\)
=(căn 3-căn 2)(căn 3+căn 2)
=3-2=1
b: \(=\left(2-\dfrac{\sqrt{11}\left(\sqrt{11}-1\right)}{\sqrt{11}-1}\right)\left(2+\dfrac{\sqrt{11}\left(\sqrt{11}+1\right)}{\sqrt{11}+1}\right)\)
=(2-căn 11)(2+căn 11)
=4-11
=-7
Thực hiện phép tính (rút gọn biểu thức)
a) \(\sqrt{9+4\sqrt{5}}\) - \(\sqrt{9-4\sqrt{5}}\)
b) \(\sqrt{12-6\sqrt{3}}\) + \(\sqrt{12+6\sqrt{3}}\)
c) \(\sqrt{6\sqrt{2}+11}\) - \(\sqrt{11-6\sqrt{2}}\)
Lời giải:
a.
\(=\sqrt{5+2.2\sqrt{5}+2^2}-\sqrt{5-2.2\sqrt{5}+2^2}\)
$=\sqrt{(\sqrt{5}+2)^2}-\sqrt{(\sqrt{5}-2)^2}$
$=|\sqrt{5}+2|-|\sqrt{5}-2|=(\sqrt{5}+2)-(\sqrt{5}-2)=4$
b.
$=\sqrt{3-2.3\sqrt{3}+3^2}+\sqrt{3+2.3.\sqrt{3}+3^2}$
$=\sqrt{(\sqrt{3}-3)^2}+\sqrt{(\sqrt{3}+3)^2}$
$=|\sqrt{3}-3|+|\sqrt{3}+3|$
$=(3-\sqrt{3})+(\sqrt{3}+3)=6$
c.
$=\sqrt{2+2.3\sqrt{2}+3^2}-\sqrt{2-2.3\sqrt{2}+3^2}$
$=\sqrt{(\sqrt{2}+3)^2}-\sqrt{(\sqrt{2}-3)^2}$
$=|\sqrt{2}+3|-|\sqrt{2}-3|$
$=(\sqrt{2}+3)-(3-\sqrt{2})=2\sqrt{2}$
Biểu thức 8+(10-3) div 2 có kết quả là bao nhiêu?
A. 10;
B. 11;
C. 12;
D. 7.
8 + (10-3) div 2 = 8 + 7 div 2 = 8 + 3 = 11
Đáp án B
Kết quả rút gọn của biểu thức: \(\frac{5^2.6^{11}.16^2+6^2.12^6.15^2}{2.6^{12}.10^4-81^2.960^3}=?\)
Đặt \(A=\frac{\left(5^2.6^{11}.16^2+6^2.12^6.15^2\right).10}{2.6^{12}.10^4-81^2.960^3}\)
\(A=\frac{\left(5^2.2^{11}.3^{11}.2^8+2^2.3^2.3^3.2^{12}.3^2.5^2\right).10}{2.2^{12}.3^{12}.2^4.5^4-9^4.2^{18}.3^3.5^3}\)
\(A=\frac{5^2.2^{11}.3^{11}.2^8.2.5+2^2.3^2.2^{12}.3^25^2.2.5}{2^{15}.\left(2^2.3^{12}.5^4-9^4.2^3.3^3.5^3\right)}\)
\(A=\frac{2^{15}\left(5^3.2^5.3^{11}+3^4.5^3\right)}{2^{15}.\left(2^2.3^{12}.5^4-9^4.2^3.3^3.5^3\right)}\)
\(A=\frac{5^3.2^5.3^{11}+3^4.5^3}{2^2.3^{12}.5^4-9^4.2^3.3^3.5^3}\)
\(A=\frac{5^3\left(2^5.3^{11}+3^4\right)}{5^3\left(2^2.3^{12}.5-9^4.2^3.3^3\right)}\)\(A=\frac{2^5.3^{11}+3^4}{2^2.3^{12}.5-9^4.2^3.3^3}\)
\(A=\frac{3^4.\left(2^5.3^8.5+1\right)}{3^4\left(2^2.3^8.5-3^4.2^3.3^3\right)}\)
\(A=\frac{2^5.3^8.5+1}{2^2.3^8.5-3^4.2^3.3^3}\)
Cậu phân tích từ từ
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.