viết thành một luỹ thừa
e. a 4 . a . a 5 . a 6 . a 8 =
Viết những biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của cơ số a: 1)a.a^5:a^2. 2)a^8:a^6.a^2. 3) a^2+a^4:a^2
viết thành một luỹ thừa
a. 2 5 . 2 7 =
b. 4 . 4 3 =
Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa \(\left( {a > 0} \right)\):
a) \(3.\sqrt 3 .\sqrt[4]{3}.\sqrt[8]{3}\);
b) \(\sqrt {a\sqrt {a\sqrt a } } \);
c) \(\frac{{\sqrt a .\sqrt[3]{a}.\sqrt[4]{a}}}{{{{\left( {\sqrt[5]{a}} \right)}^3}.{a^{\frac{2}{5}}}}}\).
a: \(=3\cdot3^{\dfrac{1}{2}}\cdot3^{\dfrac{1}{.4}}\cdot3^{\dfrac{1}{8}}=3^{1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{8}}=3^{\dfrac{15}{16}}\)
b: \(=\sqrt{a\cdot\sqrt{a\cdot a^{\dfrac{1}{2}}}}\)
\(=\sqrt{a\cdot\sqrt{a^{\dfrac{3}{2}}}}=\sqrt{a\cdot a^{\dfrac{3}{4}}}=\sqrt{a^{\dfrac{7}{4}}}=a^{\dfrac{7}{4}\cdot\dfrac{1.}{2}}=a^{\dfrac{7}{8}}\)
c: \(=\dfrac{a^{\dfrac{1}{2}}\cdot a^{\dfrac{1}{3}}\cdot a^{\dfrac{1}{4}}}{\left(a^{\dfrac{1}{5}}\right)^3\cdot a^{\dfrac{2}{5}}}=\dfrac{a^{\dfrac{13}{12}}}{a}=a^{\dfrac{1}{12}}\)
Viết thành một luỹ thừa
a) 8^2 × 32^4
b) 27^3 × 9^4 × 24^3
c) 7^7 + 6 × 49 × 7^5
Ai giúp cho 4 like
Viết thành một luỹ thừa
a. 7 5 : 7 2 =
Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 125^5 : 25^3
b) 27^6 : 9^3
c) 4^20 : 2^15
d) 24^n : 2^2n
e) 64^4. 16^5 : 4^20
\(a,125^5:25^3=\left(5^3\right)^5:\left(5^2\right)^3=5^{15-6}=5^9\)
\(b,27^6:9^3=\left(3^3\right)^6:\left(3^2\right)^3=3^{18-6}=3^{12}\)
\(c,4^{20}:2^{15}=\left(2^2\right)^{20}:2^{15}=2^{40-15}=2^{25}\)
\(d,24^n:2^{2n}=4^n.6^n:4^n=6^n\)
\(e,64^4.16^5:4^{20}=\left(2^6\right)^4.\left(2^4\right)^5:\left(2^2\right)^{20}=2^{24+20-40}=2^4=16\)
Viết các tích tổng sau thành luỹ thừa các số nguyên
A=(-3)*9*(-8)*56
B=2+2+22+23+..+211
\(A=\left(-3\right)\times9\times\left(-8\right)\times5^6=3\times9\times8\times5^6=3^3\times2^3\times5^6\).
\(B=2+2+2^2+2^3+...+2^{11}\)
\(2B=2^2+2^2+2^3+2^4+...+2^{12}\)
\(2B-B=\left(4+2^2+2^3+2^4+...+2^{12}\right)-\left(2+2+2^2+2^3+...+2^{11}\right)\)
\(B=2^{12}\)
bài 1 viết các tich sau hoặc thương sau dưới dạng luỹ thừa của một số
a)2^5 x 8^4 b) 25^6 x 125^3 c)625^5:25^7
bài 2 viết mỗi tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa
a) 4^10 x 2^30 b) 9^25 x 27^4 x 81^3 c) 25^50 x 125^5 d) 64^3 x 4^8 x 16^4
e)3^8:3^6 ; 2^10:8^3 ; 12^7 :6^7 ; 31^5 ; 81^3
f) 5^8 : 25^2 ; 4^9:64^2 ; 2^25 : 32^4 ; 125^3 : 25^4
Các bạn ơi ai nhanh hãy trả lời giúp mình với mình vội quá chỉ trong chủ nhật này thôi ai trả lời đc thì giúp nhe! Help me
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
9¹². 27⁴. 81³ và 4⁸ . 2¹⁰
Giúp mk vs
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng luỹ thừa của \(a\) :
a) \({\left( {\frac{8}{9}} \right)^3} \cdot \frac{4}{3} \cdot \frac{2}{3}\) với \(a = \frac{8}{9};\)
b) \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^7} \cdot 0,25\) với \(a = 0,25\);
c) \({( - 0,125)^6}:\frac{{ - 1}}{8}\) với \(a = - \frac{1}{8};\)
d) \({\left[ {{{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)}^3}} \right]^2}\) với \(a = \frac{{ - 3}}{2}\).
a) \({\left( {\frac{8}{9}} \right)^3} \cdot \frac{4}{3} \cdot \frac{2}{3} = {\left( {\frac{8}{9}} \right)^3}.\frac{8}{9} = {\left( {\frac{8}{9}} \right)^{3+1}}={\left( {\frac{8}{9}} \right)^4}\)
b) \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^7} \cdot 0,25 = {\left( {0,25} \right)^7}.0,25 ={\left( {0,25} \right)^{7+1}}= {\left( {0,25} \right)^8}\)
c) \({( - 0,125)^6}:\frac{{ - 1}}{8} = {\left( {\frac{{ - 1}}{8}} \right)^6}:\frac{{ - 1}}{8} = {\left( {\frac{{ - 1}}{8}} \right)^{6-1}}= {\left( {\frac{{ - 1}}{8}} \right)^5}\)
d) \({\left[ {{{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)}^3}} \right]^2} = {\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^{3.2}} = {\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^6}\)
cho a bằng123456 luỹ thừa 2456789.giả thích tại sao khi viết a thành số tự nhiên thì a có tận cùng là 6