viết các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 3.3^4.3^5
b) 7^3:7^2:7
c) (x^4)^3
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
Viết thành một luỹ thừa
a) 8^2 × 32^4
b) 27^3 × 9^4 × 24^3
c) 7^7 + 6 × 49 × 7^5
Ai giúp cho 4 like
Giải hộ e bài này với ạ. Viết biểu thức sau thành 1 luỹ thừa 256 x 123^3 b) 62^5 : 5^7
Hãy viết mỗi số tự nhiên sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng luỹ thừa của 10 theo mẫu: 4 257 = 4.103 + 2 . 102 + 5 . 10 + 7 a)23 197 b)203 184
\(^{2^5}\)* 8
\(^{3^7}\)/ 9
Rút gọn thành một luỹ thừa
Kết quả viết tắt 7 mũ 7 nhân 7 mũ 5 dưới dạg 1 luỹ thừa
A. 7 mũ 35
B. 7 mũ 12
C. 49 mũ 12
D. 7 mũ 2
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
viết thành một luỹ thừa
c. x . x 2 =
d. 5 . 5 3 . 5 4 . 5 6 =