Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm − 5 13 .... − 7 13
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: -5/13 ... -7/13
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút ... 7 giờ 13 phút
A. >
B. <
C. =
Ta có: 5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút = 6 giờ 83 phút.
Mà 83 phút = 60 phút + 23 phút = 1 giờ 23 phút.
Do đó, 6 giờ 83 phút = 7 giờ 23 phút.
Lại có: 7 giờ 23 phút > 7 giờ 13 phút
Vậy 5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút > 7 giờ 13 phút.
Đáp án A
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11...>.. 12/17
B. 5/8 ..=... 25/40
C. 3/4...<....6/7
D. 5/6 ..<..... 7/9
Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào chỗ trống:
a) 1,53 ....... 1,8;
b) - 2,37 ....... -2,41;
c)12/(-18).......(-2)/3
d)3/5.......13/20
a) 1,53 < 1,8;
b) - 2,37 > -2,41;
c)12/(-18) = (-2)/3
d)Ta có:
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12
B. 15
C. 13
D. 20
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống
29 > 12 + ….. > 27
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 3: Số liền trước, số liền sau của 40 lần lượt là:
A. 38 , 39
B. 39 , 41
C. 42 , 43
D. 39 , 42
Câu 4: Hùng có 8 bút chì màu, Hùng cho bạn 3 bút chì màu. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu bút chì màu
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 5: Số?
10 + ….. + 7 = 19
29 – ….. – 10 = 10
Câu 1 :
37+13+10=60
Câu 2 :
29>12+16>27
Câu 3 :
số liền trước 40 là : 39
số liền sau 40 là : 41
Câu 4 :
Bài giải :
Hùng còn lại số viên bi là :
8-3=5(viên )
đáp số : 5 viên bi
Câu 5 :
10+2+7=19
29-9-10=10
1.C
2.D
3.B
4. Hùng còn số bút màu là :
8 - 3 = 5 ( cái bút )
Đáp số : 5 cái bút
5. 10 + 2 + 7 =19
29 - 9 -10 = 10
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Số liền trước là 38,39. Liền sau là 41,42,43
Câu 4:
Giải
Số bút chì mầu Hùng còn lại là
8 - 3 = 5 ( bút chì màu )
Đáp số: 5 bút chì màu
Câu 5:
10 + 2 + 7
29 - 9 - 10
So sánh: 1/7 + 1/13 + 1/25 + 1/19 + 1/97 …..1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Điền dấu ( > ; = ; < ) thích hợp vào chỗ trống :
a) 3 / 7 ... 13 / 17
b) 5 / 8 ... 2 / 3
c)9 / 7 ... 11 / 9
a) 3 / 7 <13 / 17
b) 5 / 8 < 2 / 3
c) 9 / 7 > 11 / 9
Điền dấu: ">;<;=" thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5 ..... 0
b) -3 ..... -7
c) 0 ..... -1
d) -1 ..... 1
e) 10 ..... -15
f) -5 ..... -1
g)-10 ..... 2
h) 6 ..... -1
\(a,5>0\\b,-3>-7\\c,0>-1\\d,-1<1\\e,10>-15\\f,-5<-1\\g,-10<2\\h,6>-1\)
a, 5 > 0
b, -3 > -7
c, 0 > -1
d, -1 < 1
e, 10 > -15
f, -5 < -1
g, -10 < 2
h, 6 > -1
(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 480 ngày 12 giờ ..... 12542 giờ *
A. >
B. =
C. <
D. không điền dấu được