Thực hiện các phép tính sau:
a ) a + 2 b 3 a - b + 2 a - 5 b b - 3 a
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;
Bài 1:
b: \(=\dfrac{x+3-4-x}{x-2}=\dfrac{-1}{x-2}\)
Bài 2:
a: \(=\dfrac{x+1}{2\left(x+3\right)}+\dfrac{2x+3}{x\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+4x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2+5x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{2x}\)
d: \(=\dfrac{3}{2x^2y}+\dfrac{5}{xy^2}+\dfrac{x}{y^3}\)
\(=\dfrac{3y^2+10xy+2x^3}{2x^2y^3}\)
e: \(=\dfrac{x^2+2xy+x^2-2xy-4xy}{\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x^2-4xy}{\left(x+2y\right)\cdot\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x}{x+2y}\)
a) Thực hiện các phép tính sau:
1,2.2,5; 125:0,25.
b) Thực hiện lại các phép tính ở câu a bằng cách đưa về phép tính với phân số thập phân.
a) 1,2.2,5 = 3;
125 : 0,25 = 500
b)
\(1,2.2,5 = \dfrac{6}{5}.\dfrac{5}{2} = \dfrac{{30}}{{10}} = 3\)
\(125:0,25 = 125:\dfrac{1}{4} = 125.4 = 500\)
Thực hiện các phép tính sau:
a) 3 6 5 .2
b) 5 4 7 : 2
a) 3 6 5 .2 = 3 + 6 5 .2 = 3.2 + 6 5 .2 = 6 + 12 5 = 42 5
b) 5 4 7 : 2 = 5 + 4 7 : 2 = 5 2 + 2 7 = 39 14
Thực hiện các phép tính sau: a) (x-1).(2x-1) b) (9x^4+12x^3-15x^2-3x) : 3x
\(a,\left(x-1\right)\left(2x-1\right)\)
\(=2x^2-x-2x+1\)
\(=2x^2-3x+1\)
\(b,\left(9x^4+12x^3-15x^2-3x\right):3x\)
\(=3x^3+4x^2-5x-1\)
Thực hiện các phép tính sau a)căn (2căn2-3)^2 b)căn(1/căn2-1/2)^2 c)căn(0,1-căn0,1)^2
a) \(\left(2\sqrt{2}-3\right)^2\)
\(=\left(2\sqrt{2}\right)^2-2\cdot2\sqrt{2}\cdot3+3^2\)
\(=4\cdot2-12\sqrt{2}+9\)
\(=17-12\sqrt{2}\)
b) \(\sqrt{\left(\dfrac{1}{\sqrt{2}}-\dfrac{1}{2}\right)^2}\)
\(=\left|\dfrac{1}{\sqrt{2}}-\dfrac{1}{2}\right|\)
\(=\dfrac{1}{\sqrt{2}}-\dfrac{1}{2}\)
\(=\dfrac{\sqrt{2}}{2}-\dfrac{1}{2}\)
\(=\dfrac{\sqrt{2}-1}{2}\)
c) \(\sqrt{\left(0,1-\sqrt{0,1}\right)^2}\)
\(=\left|0,1-\sqrt{0,1}\right|\)
\(=0,1-\sqrt{0,1}\)
Thực hiện các phép tính:10+2.4^2 A. 42 B. 24 C. 26 D. 28 Thực hiện các phép tính:50-4.3^2 A. 14 B. 24 C. 86 D. 46
Lời giải:
$10+2.4^2=10+2.16=10+32=42$
Đáp án A
$50-4.3^2=50-4.9=50-36=14$
Đáp án A.
Thực hiện các phép tính sau:
a) 8 x 15 y 3 . 4 y 2 x 2 với x ≠ 0 và y ≠ 0
b) 9 a 2 a + 3 . a 2 − 9 6 a 3 với a ≠ − 3 và a ≠ 0 .
a) Ta có 8 x 15 y 3 . 4 y 2 x 2 = 8 x . 4 y 2 15 y 3 . x 2 = 32 15 xy
b) Ta có 9 a 2 a + 3 . a 2 − 9 6 a 3 = 9 a 2 . ( a − 3 ) ( a + 3 ) ( a + 3 ) 6 a 3 = 3 ( a − 3 ) 2 a
a) Thực hiện các phép tính sau:
12,3 + 5,67 = ? 12,3 - 5,67 = ?
b) Áp dụng quy tắc tương tự như đối với phép cộng và trừ số nguyên, hãy thực hiện các phép tính sau:
(-12,3) + (-5,67) = ? 5,67 - 12,3 = ?
a) 12,3 + 5,67 = 17,97
12,3 - 5,67 = 6,63
b) ( -12,3) + (-5,67) = -(12,3 + 5,67) = -17,97
5,67 - 12,3 = -(12,3 - 5,67)= - 6,63
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
Bài 3: (2 điểm)
Ba đội máy cày cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 8 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 10 máy.
Bài 4: (1 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = x - 1
a) Tính f(-1); f(0)
b) Tìm x để f(x) = 0
Bài 5: (3 điểm)
Cho , vẽ điểm I là trung điểm của NP. Trên tia đối của tia IM lấy điểm Q sao cho IQ = IM.
a/ Chứng minh:
b/ Chứng minh: MP // QN
c/ Kẻ , . Chứng minh: NH = PK.
Bài 3:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{a}{6}=\dfrac{b}{3}=\dfrac{c}{4}=\dfrac{c-b}{4-3}=10\)
Do đó: a=60; b=30; c=40