Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Bào quan
D. Không bào
Có mấy nhận định dưới đây đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn?
(1) Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào.
(2) Axit amin đầu tiên được tổng hợp là axitamin mêtiônin.
(3) Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ sau khi chuỗi pôlipeptit tổng hợp xong.
(4) Axitamin mêtiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
(5) Chỉ được sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra nó.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Đáp án: A
Các nhận định đúng là (1), (2), (3)
4 sai, axit metionin ngoài có ở đầu chuỗi polipeptit, nó còn ở nhiều vị trí khác nữa
5 sai, các chuỗi polipeptit được tổng hợp ra có thể được “gói” vào trong các túi lipid để đưa đến nơi mà nó được sử dụng
Có mấy nhận định dưới đây đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn?
(1) Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào.
(2) Đều bắt đầu bằng axitamin mêtiônin.
(3) axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ sau khi chuỗi pôlipeptit tổng hợp xong.
(4) Axitamin mêtiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
(5) Chỉ được sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra nó
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4
Đáp án A
Ý 1,2,3 đúng
- Ý 4.Sai Acid amin methione có ở rất nhiều chỗ trên đoạn polypeptide tổng hợp
- Ý 5 Sai. Chuỗi polipeptide tổng hợp trong tế bào này có thể được vận chuyển bằng cách gói trong lipid đến các tế bào khác để sử dụng.
Trong các quá trình sau đây ở tế bào nhân thực, có bao nhiêu quá trình chỉ diễn ra ở tế bào chất?
(1) Nhân đôi ADN
(2) Phiên mã tổng hợp mARN
(3) Phiên mã tổng hợp tARN
(4) Hoạt hoá axit amin
(5) Dịch mã tổng hợp protein Histôn
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án A
Chọn (4),(5)
(1),(2),(3). Các quá trình trên đều phải sử dụng ADN trong nhân tế bào để làm khuôn cho quá trình vì vậy nó được thực hiện trong nhân tế bào.
(4),(5). 2 quá trình này đều xảy ra ở tế bào chất vì quá trình dịch mã diễn ra ở ribixom nằm ở tế bào chất.
Có mấy nhận định dưới đây đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn?
(1) Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào.
(2) Đều được bắt đầu tổ ng hợp bằng axitamin mêtiônin.
(3) Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ sau khi chuỗi pôlipeptit tổng hợp xong.
(4) Axitamin mêtiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
(5) Chỉ được sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra nó.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Đáp án A
(1) Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào. à đúng
(2) Đều được bắt đầu tổ ng hợp bằng axitamin mêtiônin. à đúng
(3) Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ sau khi chu ỗi pôlipeptit tổ ng hợp xong. à đúng
(4) Axitamin mêtiônin ch ỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. à sai, axit metionin ngoài có ở đầu chuỗi polipeptit, nó còn ở nhiều vị trí khác nữa
(5) Chỉ được sử dụ ng trong nộ i bộ t ế bào đã tổ ng hợp ra nó. à sai, các chuỗi polipeptit được tổng hợp ra có thể được “gói” vào trong các túi lipid để đưa đến nơi mà nó được sử dụng
Chú thích (2) trong cấu tạo tế bào thực vật dưới đây là |
| A. lục lạp. | B. nhân tế bào. |
| C. màng tế bào. | D. chất tế bào. |
20 | Nhân tế bào có chức năng |
| A. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. |
| B. chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. |
| C. tham gia vào quá trình quang hợp tạo chất hữu cơ của tế bào. |
| D. chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
21 | Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở đặc điểm |
| A. có nhân tế bào. | B. có lục lạp. |
| C. có chất tế bào. | D. có màng tế bào. |
Câu 17: Các hoạt động sống cơ bản của tế bào diễn ra ở đâu?
A. Chất tế bào. | B. Màng tế bào. | C. Nhân tế bào. | D. Không bào. |
Ở tế bào thực vật, tế bào chất chứa các bào quan:
A. Nhân, luc lap, không bào.
B. Vùng nhân, lục lạp, thành tế bào.
C. Vùng nhân, không bào, mạng lưới nội chất.
D. Thành tế bào, lục lạp, không bào.
TL
Ở tế bào thực vật, tế bào chất chứa các bào quan:
A. Nhân, luc lap, không bào.
B. Vùng nhân, lục lạp, thành tế bào.
C. Vùng nhân, không bào, mạng lưới nội chất.
D. Thành tế bào, lục lạp, không bào.
Đ/s: B
* Sai thì thông cảm*
HT#...!!
Ở tế bào thực vật, tế bào chất chứa các bào quan:
A. Nhân, luc lap, không bào.
B. Vùng nhân, lục lạp, thành tế bào.
C. Vùng nhân, không bào, mạng lưới nội chất.
D. Thành tế bào, lục lạp, không bào.
Chọn B
Ở tế bào thực vật, tế bào chất chứa các bào quan:
A. Nhân, luc lap, không bào.
B. Vùng nhân, lục lạp, thành tế bào.
C. Vùng nhân, không bào, mạng lưới nội chất.
D. Thành tế bào, lục lạp, không bào.
Câu 70. Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật
A. Trong tế bào có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulose
C. Nhân có màng bao bọc
D. Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế
CẢM ƠN |
Câu 29. Nhiễm sắc thể nằm ở đâu trong tế bào?
A. Màng tế bào B. Chất tế bào
C. Trong các bào quan D. Trong nhân tế bào
Câu 30. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST vào kì:
A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 31. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là:
A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ B. Luôn co ngắn lại
C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng D. Luôn luôn duỗi ra
Câu 32. Bộ NST 2n=46 là của loài nào?
A. Tinh tinh B. Đậu Hà lan C. Ruồi giấm D. Người
Câu 33. Cặp NST tương đồng là:
A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái, kích thước
B. Hai NST có cùng một nguồn gốc từ bố hoặc mẹ
C. Hai crômatit giống hệt nhau, đính nhau ở tâm động
D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 34. Hiện tượng không xảy ra ở kì cuối trong quá trình nguyên phân là:
A. Thoi phân bào biến mất B. Các NST đơn dãn xoắn
C. Màng nhân và nhân con xuất hiện D. NST tiếp tục nhân đôi
Câu 35. Trong quá trình nguyên phân, sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì nào?
A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 36. Ở kì giữa của quá trình nguyên phân, các NST kép xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xich đạo?
A. 1 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 4 hàng
Câu 37. Kết quả của quá trình nguyên phân là:
A. 1 TB mẹ à 2 TB con B. 1 TB mẹ à 4 TB con
C. 1 TB sinh trứng à 2 TB trứng D. 1 TB sinh tinh à 4 tinh trùng
Câu 38. Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về hai cực của tế bào. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 39. Bộ NST chứa các cặp NST tương đồng được kí hiệu là:
A. n B. 2n C. 3n D. 4n
Câu 40. Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần, số tế bào con tạo thành là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16