Trong sơ đồ cấu tạo thân máy và nắp máy, người ta chỉ ra:
A. Nắp máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Dựa vào đâu để biết được thân máy và nắp máy ở hình 19.1 là của động cơ 4 xilanh?
Tham khảo
Thân máy và nắp máy (hình 19.1) là những chi tiết cố định, là nơi để lắp hầu hết các cơ cấu và các hệ thống của động cơ. Nắp máy cùng với xilanh, pít tông tạo thành buồng cháy.
Cấu tạo của thân máy, nắp máy phụ thuộc vào những bộ phận nào?
phụ thuộc vào sự bố trí xilanh, cơ cấu và hệ thống của động cơ
Trình bày nhiệm vụ của thân máy và nắp máy.
- Thân máy dùng để lắp cac cơ cấu và hệ thống của động cơ.
- Nắp máy có 2 nhiệm vụ: Cùng với xilanh và đỉnh pittong tạo thành buồng cháy của động cơ, dùng để lắp các chi tiết và cụm chi tiết như bugi hoặc vòi phun, một số chi tiết phân phối khí, để bố trí đường ống nạp, thải,…
Tìm hiểu thân máy, nắp máy của động cơ xe máy và cho biết vai trò của cánh tản nhiệt.
Thân máy là khung bên ngoài của động cơ, có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong động cơ khỏi bụi bẩn, nước và các tác động từ môi trường bên ngoài; hình thành hệ thống làm mát và hệ thống dẫn dầu cho động cơ.
Nắp máy là phần che phủ đầu xi-lanh của động cơ, giữ các bộ phận bên trong động cơ an toàn và ngăn chặn bụi bẩn, nước và các chất lạ vào trong động cơ; tạo ra áp suất cao trong buồng đốt để tăng hiệu suất động cơ.
Vai trò chính của cánh tản nhiệt là tản nhiệt nhiệt độ cao được tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu, giúp làm mát động cơ bằng cách tản nhiệt không khí qua các ống tản nhiệt hoặc lá tản nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ hoạt động an toàn và ổn định cho động cơ.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.
A. Đỉnh pit-tông
B. Thân pit-tông
C. Đầu pit-tông
D. Chốt pit-tông
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.
A. Đỉnh pit-tông
B. Thân pit-tông
C. Đầu pit-tông
D. Chốt pit-tông
Đáp án: A
Vì đó chính là nhiệm vụ của đỉnh pit-tông.
NhiệA. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy
B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án A hoặc Bm vụ của các bộ phận truyền chuyển động là:
A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy
B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án A hoặc B
chương trình máy tính được lưu ở :
a. thiết bị lưu trữ
b. đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ Flash (USB)
c. cả đáp án a và b đều sai
d. cả đáp án a và b đều đúng
d.cả đáp án a và b đều đúng
Câu 22: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?
A. MindJet. B. MindManager.
C. Cả 2 đáp án trên đều sai. D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
Câu 23: Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?
A. File/Save. B. File/Close. C. File/Open. D. Tất cả đều sai.
Câu 24: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu chấm câu được gọi là:
A. Câu. B. Trang. C. Đoạn. D. Dòng
Câu 25: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục.
Câu 26: Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không?
A. Mất một phần. B. Mất hết. C. Mất một đoạn. D. Không hề bị mất
Câu 27: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 28: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?
A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung.
B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử…
C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau.
D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo.
Câu 22: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?
A. MindJet. B. MindManager.
C. Cả 2 đáp án trên đều sai. D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
Câu 23: Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?
A. File/Save. B. File/Close. C. File/Open. D. Tất cả đều sai.
Câu 24: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu chấm câu được gọi là:
A. Câu. B. Trang. C. Đoạn. D. Dòng
Câu 25: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục.
Câu 26: Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không?
A. Mất một phần. B. Mất hết. C. Mất một đoạn. D. Không hề bị mất
Câu 27: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 28: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?
A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung.
B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử…
C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau.
D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo.