Khi cung giảm thì giá cả có xu hướng
A. giảm xuống.
B. tăng lên.
C. không tăng, không giảm.
D. ổn định
Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cung có xu hướng giảm sẽ làm cho giá cả tăng và cầu
A. giảm. B. đứng im. C. tăng. D. ổn định.
Dân số tăng nhanh, sản lượng lương thực tăng chậm, dẫn đến bình quân lương thực đầu người ở châu Phi có xu hướng
A. giảm. B. ổn định. C. tăng chậm. D. tăng nhanh.
Dân số thế giới có xu hướng thay đổi như thế nào?
A. tăng theo thời gian B. giữ ở mức ổn định
C. giảm theo thời gian D. không thay đổi
Máy biến thế có thể dùng để:
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi
B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi
C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
Chọn D. Máy biến thế dùng để làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Trong nền kinh tế thị trường, nếu số lượng người cùng sản xuất một loại hàng hoá tăng lên thì cung về loại hàng hoá đó sẽ có xu hướng
A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Trong nền kinh tế thị trường, nếu số lượng người cùng sản xuất một loại hàng hoá tăng lên thì cung về loại hàng hoá đó sẽ có xu hướng
A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. không đổi.
nếu tốc độ của vật giảm đi thì độ lớn của lực ma sát trượt
A. tăng lên rồi giảm xuống
B. giảm đi
C. không thay đổi
D. tăng lên
Câu 1: Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:
A. Không ngừng tăng lên. B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định. D. Tăng lên nhưng không ổn định
Câu 2: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:
A. Đại bộ phận là sơn nguyên.
B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
D. Giới động vật rất nghèo nàn
Câu 3: Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A. Ô-xtra-lô-it. B. Mê-la-nê-diêng. C. Pô-li-nê-diêng. D. Nê-grô-it.
Câu 4: Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường
A. Xích đạo B. Nhiệt đới C. Cận nhiệt đới D. Hoang mạc
Câu 5: Sơn nguyên Ethiopia và sơn nguyên Đông Phi chủ yếu thuộc khu vực
A. Nam Phi. B. Trung Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi và Trung Phi.
Câu 6: Vùng tập trung đông dân nhất Ô-xtrây-li-a:
A. Vùng trung tâm. B. Vùng phía tây và tây bắc.
C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. Vùng tây bắc và tây nam.
Câu 7: Khoáng sản chính của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là:
A. Phốt phát, dầu mỏ, khí đốt, vàng, than đá, sắt B. Bôxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.
Câu 8: Loại cây được trồng nhiều nhất ở châu Phi là:
A.Cây lương thực B.Cây công nghiệp C.Cây ăn quả D. Cây lấy gỗ.
Câu 9: Loại hình chăn nuôi chủ yếu ở châu Phi là:
A. Nuôi trồng thủy hải sản B. Chăn thả gia cầm
C. Chăn nuôi gia súc D. Chăn thả gia súc lớn.
Câu 10: Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số lục địa Ô-xtrây-li-a ?
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 45%.
Câu 1: Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:
A. Không ngừng tăng lên. B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định. D. Tăng lên nhưng không ổn định
Câu 2: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:
A. Đại bộ phận là sơn nguyên.
B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
D. Giới động vật rất nghèo nàn
Câu 3: Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A. Ô-xtra-lô-it. B. Mê-la-nê-diêng. C. Pô-li-nê-diêng. D. Nê-grô-it.
Câu 4: Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường
A. Xích đạo B. Nhiệt đới C. Cận nhiệt đới D. Hoang mạc
Câu 5: Sơn nguyên Ethiopia và sơn nguyên Đông Phi chủ yếu thuộc khu vực
A. Nam Phi. B. Trung Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi và Trung Phi.
Câu 6: Vùng tập trung đông dân nhất Ô-xtrây-li-a:
A. Vùng trung tâm. B. Vùng phía tây và tây bắc.
C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. Vùng tây bắc và tây nam.
Câu 7: Khoáng sản chính của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là:
A. Phốt phát, dầu mỏ, khí đốt, vàng, than đá, sắt B. Bôxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.
Câu 8: Loại cây được trồng nhiều nhất ở châu Phi là:
A.Cây lương thực B.Cây công nghiệp C.Cây ăn quả D. Cây lấy gỗ.
Câu 9: Loại hình chăn nuôi chủ yếu ở châu Phi là:
A. Nuôi trồng thủy hải sản B. Chăn thả gia cầm
C. Chăn nuôi gia súc D. Chăn thả gia súc lớn.
Câu 10: Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số lục địa Ô-xtrây-li-a ?
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 45%.
Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
A. đều tăng.
B. đều giảm.
C. có thể tăng và có thể giảm.
D. không tăng và cũng không giảm.
Khi giá cả giảm xuống thì cầu có xu hướng
A. tăng lên.
B. giảm xuống
C. ổn định.
D. dừng lại
Đáp án A
Khi giá cả giảm xuống thì cầu có xu hướng tăng lên