Giá trị của chữ số 9 trong số nào sau đây là bé nhất?
A. 132,09
B. 253,92
C. 936,24
D. 193,26
Câu 06: Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: A. 272 B. 6946 C. 15232 D. 359 A B C D Câu 07: Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000
Câu 06: Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là:
A. 272
B. 6946
C. 15232 không có đáp án đúng
D. 359
Câu 07: Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998
B. 99 989
C. 8 9999
D. 80000
Câu 06: Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: A. 272 B. 6946 C. 15232 D. 359 Câu 07: Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000
Câu 06: Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: *Đáp án cho sẵn có vẻ sai*
A. 272 B. 6946 C. 15232 D. 359
Câu 07: Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:
1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?
A. 9,68 B. 9,7 C. 9,599 D. 9,701
2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9
3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43
A. 0,43 B. 0,5 C. 0,138 D. 0, 187
4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 38 B. 0,95 C. 3,8 D. 9,5
5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?
A. 27 B. 18 C. 20 D. 16
6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?
A. 72000 B. 21000 C. 80000 D. 84000
7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7,2
1. Đặt tính rồi tính
a) 58,87 + 53,4 b) 621 – 398,7 c) 24,6 x 0,75 d) 24,24 : 15
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Tìm x:
x - 5,22 = 0,357 x 10 x x 12,5 = 2,5 : 0,1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
67 x 5,64 + 33 x 5,64 400 x 87,4 x 0,25
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 210m. Chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để trồng chè, phần đất còn lại trồng cây cà phê.
a) Tính diện tích mảnh đất.
b) Tính diện tích trồng cây cà phê.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dành ra 30% diện tích mảnh đất để trồng rau. Phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính diện tích trồng cây ăn quả?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….....
6. Vào dịp Black Friday, anh Hưng vào một cửa hàng thời trang mua hai chiếc áo. Chiếc thứ nhất có giá 449 000 đồng. Chiếc thứ hai đồng giá với chiếc thứ nhất nhưng anh được mua giảm 99 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi chiếc áo giá bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Hai xe chở xi măng về tỉnh. Trung bình mỗi xe chở 9,4 tấn. Biết rằng xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 1,8 tấn. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu tấn xi măng?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8. Bạn Hà có 22 quyển truyện, bạn Hùng có 30 quyển truyện. Số truyện của Tú kém trung bình cộng số quyển truyện của hai bạn Hà và Hùng 5 quyển. Tính số quyển truyện của Tú? .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
này hơi báo lm đc câu nào thì lm nha
1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?A. 9,68 B. 9,7 C. 9,599 D. 9,701
2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9
3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43
A. 0,43 B. 0,5 C. 0,138 D. 0, 187
4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 38 B. 0,95 C. 3,8 D. 9,5
5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?
A. 27 B. 18 C. 20 D. 16
6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?
A. 72000 B. 21000 C. 80000 D. 84000
7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7,2
Bài 1: Chữ số 3 trong số 25,034 có giá trị là:
A. 3 phần 10 B. 30 C. 3 phần 100 D. 34
Bài 2: Số nào bé nhất?
A. 225 phần 100 B. 0,252 C. 0,25 D. 2,5%
Bài 3: Hỗn số 6 và 9 phần 100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 6,009 B. 6,9 C.6,09 D.8
Chỉ cần ra đáp án thui nha ko cần lời giải đou^^
Tính giá trị của biểu thức sau a×567 +b với a là số bé nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : 3999; của 10 000 là: 9999
b)Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876
Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9875
Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023
Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1022
c)Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:1000
Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1001
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1999;2098;2115;9001
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898
số lớn nhất là: 9989;
số bé nhất là: 8999
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354=6532
7940 – 4452=3488
1126 x 7=7882
4528 : 8=566
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
=800+344:4 =4356:4
=800+86 =1089
=886
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6
y+8-3256=1248
y=1248+3256-8
y=4496
y : 7 x 9 = 7956
y:7=7956:9
y:7=884
y=884x7=6188
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
1 túi có số kg là:
234:6=39(kg)
8 túi có số kg là:
39x8=312(kg)
Đ/s:...
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Chu vi hình chữ nhật là:
45x4=180(m)
Nửa chu vi là:
180:2=90(m)
Chiều rộng là:
90-65=25(m)
Đ/s:...
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Chiều rộng là:
100:4=35(m)
Chu vi hình chữ nhật là:
(45+35)x2=160(m)
Đ/s:...
dài quá nên mik chỉ làm vài bài thui
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …3999…; của 10 000 là: …9999….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …9875………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …1022……….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …1112…….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1999; 2098; 2115; 9001
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ..9989…; số bé nhất là: …8999…
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8
B. 80
C. 800
D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị
B. 860 đơn vị
C. 800 đơn vị
D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần
B. 200 lần
C. 84 lần
D. 20 lần
Bài 7:
Bài giải
Mỗi túi đường có số ki- lô- gam đường là:
234 : 6 = 39 ( kg)
8 túi có số ki - lô - gam là:
39 x 8 = 312 ( kg)
Đ/S: 312 kg đường
Bài 8:
Bài giải
Chu vi hình chũ nhật là:
45 x 4 = 180 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
180 : 2 - 65 = 25 (m)
Đ/S: 25 m
Bài 9:
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
100 : 4 = 25 (m)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 45 + 25) x 2 = 140 (m)
Đ/S: 140 m
Cho a ; b ; c ; d là 4 chữ số khác nhau và khác 0. Lập số có 4 chữ số từ 4 chữ số đó. Tổng của số bé nhất và số lớn nhất của các số đó là 12441. Tìm giá trị của a + b + c + d.
Vì tổng hai số lớn nhất và bé nhất được lập từ 4 chữ số là 1241
mà 9 + 2 = 11; 8 + 3 = 11; 7 + 4 = 11; 6 + 5 = 11; 0 + 1 = 1
Vì đấy là tổng của số lớn nhất và số bé nhất được lập từ 4 chữ số nên nhất định phải có chữ số hàng đơn vị lớn nhất và bé nhất có thể. vậy 2 chữ số trong 4 chữ số đó là 9; 2
9 + 2 = 11
14 - 1 = 13
13 = 9 + 4 = 8 + 5 = 7 + 6 => 2 số còn lại 8;5 hoặc 7; 6
Ta có 9852 + 2589 = 12441 ( thỏa mãn)
9762 + 2679 = 12441 ( thỏa mãn)
9 + 8 + 5 + 2 = 24
9 + 7 + 6 + 2 = 24
Kết luận a + b + c + d = 24
Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. 9; B. -9; C. 5; D. -5
Thay x = –1 vào biểu thức đã cho
(x – 2) . (x + 4) = (–1 – 2) . (–1 + 4) = (–3) . 3 = –9
Vậy B là đáp án đúng
Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là số lớn hơn mọi giá trị của hàm số.
B. Nếu f(x) ≤ M, ∀x ∈ D thì M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x).
C. Số M = f( x 0 ) trong đó x 0 ∈ D là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) nếu M > f(x), ∀x ∈ D
D. Nếu tồn tại x 0 ∈ D sao cho M = f( x 0 ) và M ≥ f(x),∀x ∈ D thì M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho.
Số 2 lớn hơn mọi giá trị khác của hàm số f(x) = sinx với tập xác định D = R nhưng 2 không phải là giá trị lớn nhất của hàm số này (giá trị lớn nhất là 1); vì vậy A sai. Cũng như vậy B sai với f(x) = sinx, D = R, M = 2. Phát biểu C tự mâu thuẫn: vì M = f( x 0 ), x 0 ∈ D nên hay không xảy ra M > f(x), ∀x ∈ D.
Đáp án: D