Câu lệnh lặp For i:=1 to 5 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); sẽ in ra màn hình mấy dòng chữ?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu lệnh lặp For i:=1 to 5 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); sẽ in ra màn hình mấy dòng chữ?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu lệnh lặp For i:= 2 to 5 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); sẽ in ra màn hình mấy dòng chữ?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11
b) 55
c) 101
d) 15
Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.
GIÚP VỚI !!!
1.C
2.A
4.A
5.A
6.D
7.C
8.A
III.
Program HOC24;
var n,d: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
if n mod 2=1 then
begin
begin
n:=n+1;
write(n,' ');
end;
d:=1;
while d<20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end else
begin
d:=1;
while d<=20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end;
readln
end.
Câu 1: Câu lệnh lặp nào bên dưới có dạng đúng?
A. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
E. x:=10; While x=10 do x=x+5;
F. x:=10; While x=10 to x:=x+5;
G. x:=10 While x=10 do x:=x+5;
H. x:=10; While x=10 do x:=x+5;
Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trc cho ví dụ c10 kiểm tra tính đúng sai của câu lệnh sauneeus sai sửu lại cho đúng
a for i = 1 to 5 do writeln (`A');
b, for i : 1.5 to 5.5 do writeln (`A');
c x : 5 ; while x : x=5 DO X: = x + 5 ;
d, var array : x [1.. 10] of interger ;
For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
a: Sai
Sửa lại: For i:=1 to 5 do writeln('A');
b: Sai
For i:=1 to 5 do writeln('A');
c: Sai
x:=5;
while x>=5 do
x:=x+5;
d: var x:array[1..10]of integer;
Hãy cho bt đâu là lệnh lặp for...do để in chữ O
A for i:=1.5 to 10.5 do writeln('o');
B for i:=1 to 10 do writeln('O');
C for i:=100 to 1 do writeln('o')
D for i:=1 to 10 do; writeln('o')
Hãy cho bt đâu là lệnh lặp for...do để in chữ O
A for i:=1.5 to 10.5 do writeln('o');
B for i:=1 to 10 do writeln('O');
C for i:=100 to 1 do writeln('o')
D for i:=1 to 10 do; writeln('o')
Câu 13 : Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’) | B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’); |
C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’) | D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’); |
Câu 13 : Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’) | B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’); |
C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’) | D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’); |
Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:
A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’); C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;
B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’); D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);
Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh: For i:= 22 to 32 do writeln(‘A’);
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.
Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:
For i := 1 to 5 do a := a + 1;
A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.
Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S := 0; For i := 1 to 4 do S := S + 2;
A. S = 8 B. S = 10 C. S = 12 D. S = 14
Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2;
A. S = 6 B. S = 8 C. S = 10 D. S = 12
Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?
A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:
A. Real B. String C. Integer D. Char
Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:
A. For B. While C. If D. Var
Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:
A. Uses B. Begin C. Var D. Writeln
Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:
A. Tiếp tục vòng lặp B. Vòng lặp vô tận
C. Lặp 10 lần D. Thoát khỏi vòng lặp
Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào? For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình
Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. For ... to... do
B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For ... do
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
Câu 17: Chọn phát biểu đúng:
A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước
B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Câu 18: Chọn câu lệnh đúng:
A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;
B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;
C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;
D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;
Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42
Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;
C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do
Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.
Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.
D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.
Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :
A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần
C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước
Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ?
A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’)
B. For i:=1 to 10 do write (‘a’);
C. var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end.
D. For i=1 to 10 do write (‘a’);
Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:
A.integer B. byte C. longint D. real
Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng
A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;
C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng
A. Var Chieucao: array[1..20] of real;
B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;
C. Var Chieucao: array[1..20] of string;
D. Var Chieucao: array[1…20] of char;
Câu 28: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A.18 B. 22 C. 21 D. 20
Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real;
B. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
C. Var a,b: array[1 .. 100] of Integer ;
D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 30: Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng: a:= 3; b:= 5;
while a<0 do b:= a + b; a:=a+1;
A. b= 8 B. b=3 C. b= 5 D. b= 0
Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:
A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’); C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;
B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’); D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);
Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh: For i:= 22 to 32 do writeln(‘A’);
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.
Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:
For i := 1 to 5 do a := a + 1;
A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.
Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S := 0; For i := 1 to 4 do S := S + 2;
A. S = 8 B. S = 10 C. S = 12 D. S = 14
Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2;
A. S = 6 B. S = 8 C. S = 10 D. S = 12
Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?
A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:
A. Real B. String C. Integer D. Char
Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:
A. For B. While C. If D. Var
Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:
A. Uses B. Begin C. Var D. Writeln
Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:
A. Tiếp tục vòng lặp B. Vòng lặp vô tận
C. Lặp 10 lần D. Thoát khỏi vòng lặp
Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào? For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình
Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:
A. For ... to... do
B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For ... do
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
Câu 17: Chọn phát biểu đúng:
A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước
B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Câu 18: Chọn câu lệnh đúng:
A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;
B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;
C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;
D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;
Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42
Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;
C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do
Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.
Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.
D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.
Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :
A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần
C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước
Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ?
A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’)
B. For i:=1 to 10 do write (‘a’);
C. var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end.
D. For i=1 to 10 do write (‘a’);
Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:
A.integer B. byte C. longint D. real
Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng
A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;
C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng
A. Var Chieucao: array[1..20] of real;
B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;
C. Var Chieucao: array[1..20] of string;
D. Var Chieucao: array[1…20] of char;
Câu 28: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A.18 B. 22 C. 21 D. 20
Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real;
B. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
C. Var a,b: array[1 .. 100] of Integer ;
D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 30: Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng: a:= 3; b:= 5;
while a<0 do b:= a + b; a:=a+1;
A. b= 8 B. b=3 C. b= 5 D. b= 0