Số liên kết đơn trong phân tử C 4 H 10 là
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12
Câu 20. Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn?
A. C3H8, C2H2. B. C3H8, C4H10. C. C4H10, C2H2. D. C4H10, C6H6.
Câu 21. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 22. Cho các chất: CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 23. Cho các chất: CH4, C2H6O, C2H4O2, C3H8, C2H2, C2H5Cl, C6H6. Số hợp chất thuộc loại hiđrocacbon trong dãy trên là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 1. Công thức phân tử của metan là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 2. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 3. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 4. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 5. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 6. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 7. Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C – H.
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 8. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 9. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 10. Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế.
C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Câu 20. Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn?
A. C3H8, C2H2. B. C3H8, C4H10. C. C4H10, C2H2. D. C4H10, C6H6.
Câu 21. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 22. Cho các chất: CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 23. Cho các chất: CH4, C2H6O, C2H4O2, C3H8, C2H2, C2H5Cl, C6H6. Số hợp chất thuộc loại hiđrocacbon trong dãy trên là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 1. Công thức phân tử của metan là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 2. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 3. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 4. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 5. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 6. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 7. Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C – H.
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 8. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 9. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 10. Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế.
C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Tổng số liên kết cộng hoá trị trong một phân tử C 3 H 8 là bao nhiêu ?
A. 11
B. 10
C. 3
D. 8
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4.
Trong 1 phân tử ADN, số liên kết hidro giữa 2 mạch đơn là 531.\(10^4\), số liên kết hidro trong các cặp A - T bằng số chu kì xoắn nó trong phân tử.
a, Tính số lượng từng loại nucleotit trong phân tử ADN trên.
b, Tính khối lượng, chiều dài ADN trên (theo micromet).
c, Phân tử ADN trên tái bản 1 số lần, môi trường nội bào đã phải cung cấp 1143.\(10^4\) A tự do. Xác định số lần tái bản ADN, biết khối lượng 1 nu trung bình bằng 300 đvC.
a.
2A + 3G = 531 . 104 (1)
2A = C = N/20 = (A + G)/10 -> 19A - G = 0 (2)
Từ (1), (2) -> A = T = 9.104, G = X = 171 . 104
b.
N = 2A + 2G = 180 . 104
L = (N/2) . 3,4 = 306 . 104
M = N . 300 = 54.107
c.
Số lần tái bản: 2k + 1 = 1143.104 : N -> k = 7
1.Tập hợp A ={8;9;10;...;20} có 20 - 8 +1 = 13 (phần tử)
Tổng quát:Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phân tử
Hãy tính số phân tử của tập hợp sau : B = {10 ;11 ; 12 ; ... ; 99}.
2.Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8;số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9.Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
a)Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10.
b)Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
c)Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp ,trong đó số nhỏ nhất là 18.
d)Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31.
3.Tập hợp C={8;10;12;...;30}có (30-8):2+1=12(phân tử)
Tổng quát:-Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b-a):2+1 phân tử
-Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n-m):2+1 phân tử
Hãy tính số phân tử của các tập hợp sau :
D={21;23;25;...;99}
E={32;34;36;...;96}
1. Tập hợp B = ( 10;11;12;...;...; 99) có 99-10+1=90 (phân tử)
2. A, Tập hợp C = ( 0;2;4;6;8 )
B, Tập hợp B = (11;13;15;17;19)
C, Tập hợp A = (18;20;22)
D, Tập hợp B = (25;27;29;31)
3. D= ( 21;23;25;....;99) có (99-21)÷2+1=40 (phần tử )
E= ( 32;34;36;...;96) có ( 96-32)÷2+1=33 (phần tử )
(99-10)+1=90
suy ra tập hợp B có 90 chữ số
2/
C={0,2;4;6;8}
L={11;13;15;17;19}
A={18;20;22}
B={25;27;29;31}
Benzen không làm mất màu dung dịch brom vì
A. benzen là chất lỏng.
B. phân tử có cấu tạo vòng.
C. phân tử có 3 liên kết đôi.
D. phân tử có cấu tạo vòng, trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
Tìm số phần tử của các tập hợp sau :
a) A = { 12 ; 13 ; 14 ; ............... ; 27 }
b) B = { 10 ; 12 ; 14 ; ................ ; 50 }
c) C = { 1 ; 3 ; 5 ; ........... ; 2007
d) D = { 0 ; 3 ; 6 ; ............ ; 99 }
Số phần tử của tập hợp A là:
(27-12):1+1=16(phần tử)
Số phần tử của tập hợp B là:
(50-10):2+1=21(phần tử)
Số phần tử của tập hợp C là:
(2007-1):2+1=1004(phần tử )
Số phần tử của tập hợp D là :
(99-0):3+1=34(phần tử)
a ) Tập hợp A có 16 phần tử
b ) Tập hợp B có 21 phần tử
c) Tập hợp C có 1004 phần tử
d) Tập hợp D có 34 phần tử
a có 16 pt
b có 21 pt
c có 1004 pt
d có 34 pt
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử C n H 2 n + 2 .
B. Tất cả các chất có công thức phân tử C n H 2 n + 2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Giải giùm mk vs
Câu 1: tìm số nguyên x và y biết:
a, x/7=-9/14
b, -16/36= -4/y
c, -5/12= x/60
d, -4/8= x/-10= -7/y
Câu 2: so sánh phân số:
a, -12/18 và -21/35
b, 34/153 và 21/63
c, 15/95 và 24/136
Câu 3: thực hiện phép tính:
a, -5/12+7/12
b, -9/13-4/13
c, -3/5+4/7
d, 8/40+-36/35
e, -11/16-13/24
f, 13/(-12)-(-5)/18
g, 4/9+(-3)
h, 3/14-(-7)/8+-3/2
i, -3/10.-5/9
k, 5/7.-14/3
l, -1/2:-14/5
dấu / này là phần nha mấy bn
Trong thiên nhiên nguyên tố Bo có 2 đồng vị, biết một loại đồng vị là chiếm 80%. Tìm số khối của đồng vị thứ hai biết khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,8. A. 14. B. 12. C. 10. D. 13.