Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x 5 với x ≥ 0
Câu 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a. 2a\(\sqrt{3a^2b}\) với a≥o và b≥0
b. -3ab2\(\sqrt{2a^2b^4}\) với a<0
\(a,=\sqrt{12a^4b}\\ b,\sqrt{18\left(-a\right)^4b^8}\)
Câu 4: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. \(\sqrt{72a^2b^4}\) với a ≥ 0
b. \(\sqrt{27a^3b^2}\) với a ≥ 0 và b < 0
\(a,=6\left|a\right|b^2\sqrt{2}=6ab^2\sqrt{2}\\ b,=3\left|ab\right|\sqrt{3a}=-3ab\sqrt{3a}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x - 29 x với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
b) x - 29 x với x < 0
b) x - 29 x với x < 0
= - - 29 x 2 x = - - 29 x
Đưa thừa số vào trong dấu căn x 2 x v ớ i x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 11 x với x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 13 với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 5 v ớ i x ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
a: \(xy^2\sqrt{x}=\sqrt{x^2y^4\cdot x}=\sqrt{x^3y^4}\)
b: \(\dfrac{2}{x}\sqrt{\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{4}{x^2}\cdot\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{15y}{x}}\)