trái nghĩa với suồng sã
Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa)
bi quan | mơ hồ |
| ||
suồng sã | thân mật |
| ||
liều lĩnh | khiêm tốn | kiêu căng | lịch sự | lạc quan |
xa cách | thận trọng | rõ ràng |
|
bi quan/ lạc quan
liều lĩnh/thận trọng
xa cách/thân mật
lịch sự/suồng sã ( cái này mình ko chắc )
khiêm tốn/ kiêu căng
nếu sai mong bn thông cảm ^^
bi quan - lạc quan
mơ hồ - rõ ràng
thân mật - xa cách
liều lĩnh - thận trọng
khiêm tốn - kiêu căng
lịch sự - suồng sã
Trái nghĩa với Buồn
Trái nghĩa với đen
trái nghĩa với nóng
trái nghĩa với xấu
trái nghĩa với cao
trai nghĩa với to
trái nghĩa với nhiều
môn tv nha tại olm lỗi
vui,trắng,lạnh,đẹp,thấp,bé,ít
trái nghĩa với buồn: vui
trái nghĩa vói đen: trắng
trái nghĩa với nóng: lạnh
trái nghĩa với xấu: đẹp
trái nghĩa với cao: thấp
trái nghĩa với to: nhỏ
trái nghĩa với nhiều: ít
SỐ DÂN Ở MỘT SÃ HIỆN NAY CÓ 4000 NGƯỜI.
A) VỚI MỨC TĂNG HẰNG NĂM LÀ CỨ 1000 NGƯỜI THÌ TĂNG THÊM 21 NGƯỜI, HÃY TÍNH XEM MỘT NĂM SAU SỐ DÂN CỦA SÃ ĐÓ TĂNG THÊM BAO NHIÊU NGƯỜI.
BÀI GIẢI
B) NẾU HẠ MỨC TĂNG HẰNG NĂM XUỐNG CỨ LÀ 1000 CHỈ TĂNG THÊM 15 NGƯỜI, THÌ SAU MỘT NĂM SỐ DÂN CỦA SÃ ĐÓ TĂNG THÊM BAO NHIÊU NGƯỜI
BÀI GIẢI
^~^
a)
4000 người so với 1000 người thì gấp:
4000 : 1000 = 4 (lần)
Sau một năm số dân xã đó tăng thêm:
21 x 4 = 84 (người)
b)
Sau một năm số dân xã đó tăng thêm:
4000 x 15 : 1000 = 60 (người)
Đáp số: a) 84 người; b) 60 người
a, Sau 1 năm thì tăng số người là:
21 x 4 = 84 ( người )
b, Sau 1 năm thì tăng thêm số người là ;
15 x 4 = 60 ( người )
Đ/S::....
1 . thong tha / hon loan
2 . hon loan / tha
3 . le phep / vo le
4 . bat lich su / lich su
5 . nong / sau
XIn loi vi ko danh dau duoc nhe !
thong thả / vội vàng
hỗn loạn / bình thường
lễ phép / vô lễ
bất lịch sự / lịch sự
nông / sâu
vội vã
yên ắng
hư hỏng
lịch sự
sâu
k mk nhé
Giúp mình với... HELP!!!
Answer :
Bạn hay cho đề ra rồi mình giúp nhé.
#_Học tốt
a ) đồng nghĩa với hạnh phúc
b ) trái nghĩa với hạnh phúc
c ) đồng nghĩa với mênh mông
d ) trái nghĩa với mênh mông
a) đồng nghĩa với hạnh phúc: vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn
b) trái nghĩa với hạnh phúc: buồn bã, đau khổ, khốn khổ
c) đồng nghĩa với mênh mông: bao la, vô tận, không giới hạn
d) trái nghĩa với mênh mông: hạn chế, hẹp hòi, hạn hẹp
a, vui sướng, sung sướng
b, bất hạnh, đau khổ, khổ đau
c, thênh thang, bao la, bát ngát, rộng rãi
d, chật hẹp, nho nhỏ, hẹp, nhỏ
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
một sã có 540.8 hatroongf lúa .diện tích ttoongf hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385.5 ha.tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của sã đó
diện tích trồng hoa là:
540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)
tổng diện tích trồng lúa và diện tích trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
đáp số: 696,1 ha.
diện tích trồng hoa là:
540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)
tổng diện tích trồng lúa và diện tích trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)
đáp số: 696,1 ha.
trái nghĩa với bố là.....
trái nghĩa với anh là ...
trái nghĩa với ông là ....
đúng và kết bạn sẽ được tick!
trả lời nhanh k loun nhé!
a)mẹ
b)chị
c)bà
mẹ
chị
bà
hok tốt