a ) đồng nghĩa với hạnh phúc
b ) trái nghĩa với hạnh phúc
c ) đồng nghĩa với mênh mông
d ) trái nghĩa với mênh mông
a ) đồng nghĩa với hạnh phúc
b ) trái nghĩa với hạnh phúc
c ) đồng nghĩa với mênh mông
d ) trái nghĩa với mênh mông
a) đồng nghĩa với hạnh phúc: vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn
b) trái nghĩa với hạnh phúc: buồn bã, đau khổ, khốn khổ
c) đồng nghĩa với mênh mông: bao la, vô tận, không giới hạn
d) trái nghĩa với mênh mông: hạn chế, hẹp hòi, hạn hẹp
a, vui sướng, sung sướng
b, bất hạnh, đau khổ, khổ đau
c, thênh thang, bao la, bát ngát, rộng rãi
d, chật hẹp, nho nhỏ, hẹp, nhỏ
.Đặt câu với mỗi từ sau: -Công lao -Công lí -Công chúng
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau :
_im lặng:
_xanh tươi:
từ đồng nghĩa với từ im lặng là : câm mồm ;....
từ đồng nghĩa với từ xanh tươi là : tươi tốt ; trong xanh;...
im lặng :tĩnh lặng, lặng im, vắng lặng
xanh tươi: xanh tốt, tươi tốt, um tùm
chắc vậy á mik ko bt rõ lắm ;-;
Giúp mik mik cần gấp
2a) rào rào
b) ha ha
c) bịch bịch
3. a) từ trần
b) hi sinh
c) thiệt mạng
d) qua đời
Giúp mik với miik cần gấp để hồi nữa đi hoc mik học từ 10h đến 3h
Tìm các từ Hán Việt tương ứng với các từ sau: bố, mẹ, vợ, chồng, con trai, con gái.
bố - phụ thân
mẹ - mẫu thân
vợ - phụ
chồng - phu
con trai - cô tử
con gái - cô nữ
phụ thân
mẫu thân
thê tử
phu
còn con trai con gái mình không biết
Đặt câu với một từ đồng nghĩa với từ trẻ em.
Thế hệ nhi đồng chúng em sẽ cố gắng học tập và làm theo lời Bác.
Bài 5: Xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển trong mỗi câu sau:
a/ Ngôi nhà của em có rất nhiều cửa.( ................................)
b/ Quê tôi ở vùng cửa sông nên đất đai rất phì nhiêu. ( ........................)
c/ Bạn ấy luôn có câu nới cửa miệng: Kệ tớ. .( ................................)
d/ Nhà nước có nhiều chính sách mở cửa đầu tư. .( ................................)
TK
a, Ngôi nhà của em có rất nhiều cửa. (Nghĩa gốc, cửa ở đây chỉ nơi thông ra ngoài của 1 ngôi nhà, thường có cánh cửa để mở ra, đóng vào khi cần.)
b, Quê tôi ở vùng cửa sông nên đất đai rất phì nhiêu. ( Nghĩa chuyển, cửa ở đây chỉ nơi sông chảy ra biển hay chảy vào 1 con sông khác.)
c, Bạn ấy luôn có câu nới cửa miệng: Kệ tớ. ( Nghĩa chuyển, cửa ở đây là khẩu ngữ thể hiện hành vi nói năng.)
d, Nhà nước có nhiều chính sách mở cửa đầu tư. (Nghĩa chuyển, cửa ở đây là không ngăn cản, mà để cho dễ dàng có quan hệ rộng rãi với bên ngoài, về kinh tế, xã hội.)
a) nghĩa gốc
b);c);d) nghĩa chuyển
Bài 4: Gạch chân vào từ mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ dưới đây:
a/ Trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu, mũ lưỡi trai.
b/ Mũi đất, mũi tên, mũi lõ, mũi tiêm,mũi giày, mũi kim.
c/ Đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối.
d/ Tai thính, tai ấm, tai hồng, tai bèo, tai hại, tai cối, tai mắt.
a/ Trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, (lưỡi lợn), lưỡi câu, mũ lưỡi trai. b/ Mũi đất, _mũi tên_, mũi lõ, mũi tiêm,mũi giày, mũi kim.
c/ Đầu bàn, đầu hàng, (đầu tóc), đầu súng, đầu sông, đầu suối. d/ (Tai thính), tai ấm, tai hồng, tai bèo, tai hại, tai cối, (tai mắt.)
a lưỡi lợn
b mũi tên
c đầu tóc
d tai mắt
Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau : đường,chiếu,cày,đặt câu với mỗi từ đó và giải thích
đường đi
chiếu cố
cày game
đật câu
nhà em gần đg đi cao tốc
mong co chiếu cố cho em
em chăm cày game thật