Ngon ngọt, ngọt quá, chim chích, lăn lóc, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, da dẻ, dòng dõi, xanh xám, tươi tắn, học tốt, tươi tốt, tươi cười, cười tươi, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, rộng rãi, cá chép, xấu xí.
tìm Các từ láy ,từ ghép, 2 từ đơn
Con bìm bịp, bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm, báo hiệu mùa xuân đến
Tìm trạng ngữ trong câu sau: Con bìm bịp, bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm, báo hiệu mùa xuân đến
. Từ Đông ở trên là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa? Vì sai?
từ Đông mang những từ đồng am hay từ nhiều nghĩa? Vì sao?
Bài 4: Gạch chân vào từ mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ dưới đây:
a/ Trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu, mũ lưỡi trai.
b/ Mũi đất, mũi tên, mũi lõ, mũi tiêm,mũi giày, mũi kim.
c/ Đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối.
d/ Tai thính, tai ấm, tai hồng, tai bèo, tai hại, tai cối, tai mắt.
Bài 5: Xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển trong mỗi câu sau:
a/ Ngôi nhà của em có rất nhiều cửa.( ................................)
b/ Quê tôi ở vùng cửa sông nên đất đai rất phì nhiêu. ( ........................)
c/ Bạn ấy luôn có câu nới cửa miệng: Kệ tớ. .( ................................)
d/ Nhà nước có nhiều chính sách mở cửa đầu tư. .( ................................)
Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau : đường,chiếu,cày,đặt câu với mỗi từ đó và giải thích
Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng