-2/5+5/6.x=-4/15 Tìm x thuộc số hữu ti
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản:
-48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
Câu 6: Khôg có cau nào đúng
Câu 7: C
Câu 8: B
Câu 9: B
Câu 10: D
tìm x thuộc số hữu tỉ
a, x-1/x+5 = 6/7 (x#5)
b,x^2/6 = 24/25
c,(x-2)/x-1 = x+4/(x+7) (x#19,x#-7)
Tìm x thuộc N
-7/15 +6/15<x>4/5 +11/5
Đề bài : \(-\dfrac{7}{15}+\dfrac{6}{15}< x>\dfrac{4}{5}+\dfrac{11}{5}\)
Ta có :
\(-\dfrac{7}{15}+\dfrac{6}{15}=\dfrac{-7+6}{15}=-\dfrac{1}{15}\)
\(\dfrac{4}{5}+\dfrac{11}{5}=\dfrac{4+11}{5}=\dfrac{15}{5}=3\)
\(\Rightarrow-\dfrac{1}{15}< x>3\)
Vì \(x\in N\) nên từ -1 đến \(-\dfrac{1}{15}\) loại
Vậy \(x>3\Rightarrow x\in\left\{3;.....\right\}\)
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
1. Cho n thuộc Z và x thuộc Q. Chứng minh rằng: [n + x] = n + [x]
2. Tìm ba cách viết số hữu tỉ -8/15 dưới dạng hiệu của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương.
3. Tính nhanh:
B = (-1/2) - (-3/5) + (-1/9) + 1/131 - (-2/7) + 4/35 - 7/18
4. Tìm x, biết:
a) x = -3/2 b) x = -23/7
5. Tìm phần nguyên của số hữu tỉ x, biết:
a) x = -3/7 b) -9/5
6. Tìm x, biết: x.x=x
Bài 3:
\(=\left(\dfrac{3}{5}+\dfrac{2}{7}+\dfrac{4}{35}\right)+\left(-\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{9}-\dfrac{7}{18}\right)+\dfrac{1}{131}\)
\(=\dfrac{21+10+4}{35}+\dfrac{-9-2-7}{18}+\dfrac{1}{131}\)
=1/131
Bài 5:
a: Phần nguyên là 0
b: Phần nguyên là -1
Giải hộ mik phần này nhé
c) \(\frac{-2}{5}+\frac{5}{3}\left(\frac{3}{2}-\frac{4}{15}x\right)=\frac{-7}{6}\)
Bài 2: Tìm x thuộc Z Để các số hữu tỉ sau là số nguyên
a) F=\(\frac{3x-2}{x+3}\) b)G= \(\frac{x^2-2x+4}{x+1}\)
Bài làm:
c) \(-\frac{2}{5}+\frac{5}{3}\left(\frac{3}{2}-\frac{4}{15}x\right)=-\frac{7}{6}\)
\(\Leftrightarrow-\frac{2}{5}+\frac{5}{2}-\frac{4}{9}x=-\frac{7}{6}\)
\(\Leftrightarrow\frac{4}{9}x=-\frac{2}{5}+\frac{5}{2}+\frac{7}{6}\)
\(\Leftrightarrow\frac{4}{9}x=\frac{49}{15}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{49}{15}\div\frac{4}{9}\)
\(\Rightarrow x=\frac{147}{20}\)
Vậy \(x=\frac{147}{20}\)
Bài 2:
a) Ta có: \(F=\frac{3x-2}{x+3}=\frac{\left(3x+9\right)-11}{x+3}=3-\frac{11}{x+3}\)
Để F nguyên \(\Rightarrow\frac{11}{x+3}\inℤ\Leftrightarrow x+3\inƯ\left(11\right)=\left\{-11;-1;1;11\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-14;-4;-2;8\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{-14;-4;-2;8\right\}\)thì F nguyên
2b) Tách
\(G=\frac{x^2-2x+4}{x+1}=\frac{x^2+x-3x-3+7}{x+1}=\frac{x\left(x+1\right)-3\left(x+1\right)+7}{x+1}\)
\(=\frac{x\left(x+1\right)}{x+1}-\frac{3\left(x+1\right)}{x+1}+\frac{7}{x+1}=x-3+\frac{7}{x+1}\)
G là số nguyên <=> \(\frac{7}{x+1}\)là số nguyên <=> \(7⋮x+1\)<=> \(x+1\inƯ\left(7\right)=\left\{1;-1;7;-7\right\}\)
<=> \(x\in\left\{0;-2;6;-8\right\}\)
Tìm X thuộc z biết
2.(x-5)-3.(x-4)=-6+15.(-3)
\(2\left(x-5\right)-3\left(x-4\right)=-6+15.\left(-3\right)\)
\(2x-10-3x+12=-6-45\)
\(-x+2=-51\)
\(-x=-53\)
\(x=53\)
câu 1:
a) 500-(300)-190+(-210)
b) (-3)3 .5+12.(-6)
c) 15.(-19-4)-19.(15-4)
câu 2: tìm x thuộc Z
a) 3x-2=3
b) x chia hết cho 5 và -7<x<11
câu 1:
a) 500-(300)-190+(-210)
= 500-300-190-210
= 200 - 210 -190
=-10 - 190
=-200
b) (-3)3 .5+12.(-6)
= -27.5 -72
=-135 - 72
=-207
c) 15.(-19-4)-19.(15-4)
= 15.(-23) - 19.11
=-345 - 209
=-554
câu 2: tìm x thuộc Z
a) 3x-2=3
=> 3x=3/2
=> x=1/2
b) x chia hết cho 5 và -7<x<11
=> x thuộc {-5;0;5;10}
Câu 1:
a) Ta có: \(500-\left(300\right)-190+\left(-210\right)\)
\(=500-300-190-210\)
\(=\left(500-300\right)-\left(190+210\right)\)
\(=200-400=-200\)
b) Ta có: \(\left(-3\right)^3\cdot5+12\cdot\left(-6\right)\)
\(=\left(-3\right)^3\cdot5-3\cdot4\cdot3\cdot2\)
\(=-5\cdot3^3-3^2\cdot8\)
\(=3^2\cdot\left(-5\cdot3-8\right)\)
\(=9\cdot\left(-15-8\right)=9\cdot\left(-23\right)=-207\)
c) Ta có: \(15\cdot\left(-19-4\right)-19\cdot\left(15-4\right)\)
\(=-15\cdot19-15\cdot4-15\cdot19+19\cdot4\)
\(=-30\cdot19+4\cdot4\)
\(=-2\cdot\left(15\cdot19+2\cdot4\right)\)
\(=-2\cdot\left(285+8\right)=-586\)
Tìm x thuộc Z biết :
a, -19/6 + -15/2 + 11/3 < x < hoặc = -5/4 + 19/12 + -10/3
b, 1/3 + -2/5 + 1/6 + -1/5 < hoặc = x < -3/4 + 2/7 + -1/4 + 3/5 + 5/7
P/S : dấu / là phân số nhé