cân bằng phương trình hóa học bằng phương pháp điền hệ số
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Cân bằng các phương trình hóa học bằng hệ số chữ:
1.Fe + HNO3→ Fe(NO3)3 + NO + H2O
2.FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 3
.FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
\(1.Fe + 4HNO_3→ Fe(NO_3)_3 + NO +2 H_2O\)
\(Fe\rightarrow Fe^{3+}+3e|.1\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|.1\)
\(2.3FeO + 10HNO_3 → 3Fe(NO_3)_3 + NO +5 H_2O \)
\(Fe^{+2}\rightarrow Fe^{3+}+1e|.3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|.1\)
\(3.2FeO +4 H_2SO_4 → Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + 4H_2O\)
\(2Fe^{+2}\rightarrow Fe_2^{3+}+2e|.1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|.1\)
Dùng phương pháp cân bằng electron : a, FeSO4 + H2SO4 -> Fe2(SO4) + SO2↑ + H2O b, Fe3O4 + H2SO -> Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O Giupws mình với ạ, cần gấp lắm ạ
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
1.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
3.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x4 |
S+6 + 8e ---> S-2 | x1 |
8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O
5.
Al0 ---> Al+3 + 3e | x10 |
2N+5 ---> 2N0 | x3 |
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
1. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :
Fe + H2SO4 đặc,nóng → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O
KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
2. Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit Flohidric nồng độ 40%.
3. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột sắt và nhôm trong dung dịch HCl thu được 8,96 lit khí (điều kiện tiêu chuẩn).
a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng.
(Cho Ca = 40; F = 19; H =1; Fe = 56; Al = 27)
Bài 2:
\(m_{HF}=\dfrac{2,5.40\%}{100\%}=1(kg)\\ \Rightarrow n_{HF}=\dfrac{1}{20}=0,05(kmol)\\ PTHH:CaF+H_2SO_4\to CaSO_4+2HF\\ \Rightarrow n_{CaF}=0,025(kmol)\\ \Rightarrow m_{CaF}=0,025.78=1,95(kg)\)
Bài 3:
\(a,\) Đặt \(\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \)
\(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\\ PTHH:2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow \begin{cases} 56x+27y=11\\ x+1,5y=0,4 \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} x=0,1(mol)\\ y=0,2(mol) \end{cases}\\ \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases} \)
\(b,\Sigma n_{HCl}=3n_{Al}+2n_{Fe}=0,2+0,6=0,7(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,7}{2}=0,35(l)\)
Cân bằng các phương trình sao
1. FeCO3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O.
2. FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
3. Fe(OH)2 + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
4. Fe(NO3)2 + HNO3 -------> Fe(NO3)3 + NO + H2O.
5. K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
6. KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
7. KNO3+ Al → KNO2 + Al2O3
8. KClO3+ S → KCl + SO2
9. KMnO4 + SO2 + H2O ----> MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
10. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Cân bằng các phương trình sao
1. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
2. 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
3. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
4. 3Fe(NO2)2 + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5NO + 4H2O
5. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6. KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
7. 3KNO3+ 2Al → 3KNO2 + Al2O3
8. 2KClO3 + 3S → 2KCl + 3SO2
9. 5SO2 + 2KMNO4 + 2H2O → 2MNSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
10. 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
4. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn
1) FexOy + H2 → Fe + H2O
2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
3) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
4) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
6) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O
1) FexOy + yH2 --to--> xFe + yH2O
2) \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
3) \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
4) \(2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
5) \(3M+4nHNO_3\rightarrow3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)
6) \(2Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)H_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)SO_2+\left(6x-2y\right)H_2O\)
1, \( Fe_xO_y + yH_2 → xFe + yH_2O\)
2, \(Fe_xO_y + 2yHCl → xFeCl_\dfrac{2y}{x} + yH_2O\)
3, \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4 → xFe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x} + 2yH_2O\)
4, \(2M + 2nH_2SO_4 → M_2(SO_4)n + nSO_2 +2nH_2O\)
5, \(M + 2nHNO_3 → M(NO_3)n + 2nNO + H_2O\)
6, \(Fe_xO_y+H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x}+SO_2+H_2O\)(PTHH KO THỂ XẢY RA)
\(1,Fe_xO_y+yH_2\rightarrow xFe+yH_2O\)
\(2,Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(3,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
\(4,2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
\(5,M+2nHNO_3\rightarrow M\left(NO_3\right)_n+2nNO+H_2O\)
\(6,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2ySO_2+yH_2O\)
Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) Cu + H2SO4 đặc --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O
(2) Al + H2SO4 đặc --t0-> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 đặc --t0-> MgSO4 + S + H2O.
(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(8) MnO2 + HCl --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O.
(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
Cân bằng phản ứng OXH khử bằng phương pháp thăng bằng e.
A. HCl + KMnO4 —> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
B. SO2 + KMnO4 + H2O —> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
C. FeSO4 + KMno4 + H2SO4 —> K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
D. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 —> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O
a)
- Quá trình oxi hóa: \(\overset{-1}{2Cl}\rightarrow\overset{0}{Cl_2}+2e\) (Nhân với 5)
- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\) (Nhân với 2)
PTHH: \(16HCl+2KMnO_4\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
b)
- Quá trình oxi hóa: \(\overset{+4}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+2e\) (Nhân với 5)
- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\) (Nhân với 2)
PTHH: \(5SO_2+2KMnO_4+2H_2O\rightarrow K_2SO_4+2MnSO_4+2H_2SO_4\)
c)
- Quá trình oxi hóa: \(\overset{+2}{2Fe}\rightarrow\overset{+3}{Fe_2}+2e\) (Nhân với 5)
- Quá trình khử: \(\overset{+7}{Mn}+5e\rightarrow\overset{+2}{Mn}\) (Nhân với 2)
PTHH: \(10FeSO_4+2KMnO_4+8H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2MnSO_4+5Fe_2\left(SO_4\right)_3+8H_2O\)
d)
- Quá trình oxi hóa: \(\overset{+2}{2Fe}\rightarrow\overset{+3}{Fe_2}+2e\) (Nhân với 3)
- Quá trình khử: \(\overset{+6}{Cr_2}+6e\rightarrow\overset{+3}{Cr_2}\) (Nhân với 1)
PTHH: \(6FeSO_4+K_2Cr_2O_7+7H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+Cr_2\left(SO_4\right)_3+3Fe_2\left(SO_4\right)_3+7H_2O\)
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:
4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :
Al + H2SO4 đặc,nóng Al2 (SO4)3 + SO2 + H2O
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O