Tìm từ đồng nghĩa với từ thần bí
Hãy tìm từ đồng nghĩa với " Bí mật".
Bí mật là thực hành che giấu thông tin từ một số cá nhân hoặc nhóm không có "nhu cầu cần biết", có thể trong khi lại chia sẻ thông tin đó với các cá nhân khác. Thứ được giữ kín được gọi là bí mật.
Từ đồng nghĩa : Bí mật không thể bật mí
Các thần đồng tìm giúp em 20 từ cùng nghĩa với 'tài giỏi' với ạ.Nhanh giúp em nhé ! Em đang cần gấp !!!
xuất sắc,xuất chúng,thông minh,sáng dạ,thần đồng,tài năng,siêu sao,vượt trội,hơn người
chị có nhiêu đây thôi nha em
từ đồng nghĩa là:xuất chúng,tài hoa,tài ba,giỏi giang,tài năng,tài tình,thông minh,sáng dạ,nhanh trí,kiệt xuất,
mình tìm được từng này thôi
giải thích từ hán việt tri kỉ ? và tìm một số từ thuần việt đồng nghĩa với nó theo em có thể thay đc từ thần việt đó cho từ tri kỉ được không? vì sao
Tham khảo:
- Tri kỷ: (xét trong câu thơ) thân thiết, hiểu bạn như hiểu mình. Từ thuần Việt đồng nghĩa với từ tri kỷ là “bạn thân”- Không thể thay từ “bạn thân” cho từ “tri kỷ” vì nếu thay sẽ làm mất đi sự trang trọng, thiêng liêng...
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
Câu hỏi 45: Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”?
a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
Câu hỏi 46: Từ “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩa
Câu hỏi 47: Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 45: Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”?
a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
Câu hỏi 46: Từ “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩa
Câu hỏi 47: Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
a) - Mênh mông
- Bao la
- Kỳ vĩ
b) - Im lặng
- Yên lặng
a.bao la, mênh mông, bát ngát
b.thanh bình, yên ổn
a) bao la ,thênh thang ,mênh mông.
b) tĩnh lặng , yên lặng ,im lặng