Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Hiếu Lê
Xem chi tiết
Phạm Anh Khoa
Xem chi tiết
Lương Đại
10 tháng 12 2021 lúc 20:41

=> I haven't ever had such a delicious meal before

Iam_aswd
10 tháng 12 2021 lúc 20:42

I haven't had such a delicious meal before

I haven't ever had a such delicous meal before.

Xem chi tiết
︵✰Ah
29 tháng 10 2021 lúc 10:03

B

Văn Bảo Nguyễn
29 tháng 10 2021 lúc 10:04

◥ὦɧ◤QĞ❤ĞấÚ❤ČÚŤĔ︵²⁰⁰⁵

Havan HANG
Xem chi tiết
Xem chi tiết
︵✰Ah
29 tháng 10 2021 lúc 10:01

D

Minh   V  I  P
29 tháng 10 2021 lúc 10:02

d

Ha La
Xem chi tiết
Lê Phạm Phương Trang
5 tháng 2 2022 lúc 21:39

1. had such a delicious meal before.

2. time I saw him was 8 days ago.

3. about 2 days that I haven't taken a bath.

4. learned English for 5 years.

5. he wrote me was 2 years ago. 

6.:)?

7. They haven't talked to each other for 2 months.

8. seen her elder sister since 1999.

9. since she last wrote to me.

10.since Robert and Catherine married.

11. far is it from Vinh to HN city?

12. to walk to school when I was a student.

13. being short,they still like playing sports.

14. will be used in the future

15. mine

Lãnh Hàn Thiên Minz
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 5 2021 lúc 12:59

1 C

đại từ quan hệ thay thế cho explorer là danh từ chỉ người làm chủ ngữ

2 D

Đáp lại lời khen 

3 C

for a long time: dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2017 lúc 4:14

Chọn B

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như thế.

Câu A: Tôi đã có bữa tiệc cưới thú vị đầu tiên.

Câu B: Tôi chưa bao giờ tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như thế trước đây.

Câu C: Việc tham dự của tôi ở bữa tiệc cưới đầu tiên rất là thú vị.

Câu D: Bữa tiệc cưới đầu tiên tôi tham dự rất là thú vị.

=>Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2018 lúc 17:06

Đáp án C

Kiến thức: Cách nói về lần đầu tiên làm gì

Giải thích:

This is the first time + S +V: Lần đầu làm gì

=> S +have/ has + never + P2+ before

=> S+ have/ has not+ P2+ before: ai đó chưa từng làm điều gì trước đây

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như vậy.

= Tôi chưa bao giờ tham gia buổi tiệc cưới thú vị như vậy trước đây.