Nguyễn Sinh Hùng
Choose the bold part in each sentence that needs correcting: 1. Linda has worn her new yellow dress only once since shebuys it. 2. Last week Mark told me that he got very bored with his present job and is looking for a new one. 3. Having fed the dog, he was sat down to his own meal. 4. When I turned on my computer, I was shocked to find some junk mail, and I delete it all. 5. They are ging to have to leave soon and so do we. 6. The boss laughed when the secretary has told him that shereall...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2017 lúc 16:14

Đáp án C

Sửa is looking => was looking. 

Động từ trong mệnh đề gián tiếp cần chia lùi thì.

Dịch: Tuần trước, Mark bảo tôi rằng anh ấy chán công việc hiện tại và đang tìm kiếm 1 công việc mới.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2019 lúc 17:16

Đáp án D

buys => bought 

Mệnh đề sau “since” trong thì hiện tại hoàn thành được chia ở thì quá khứ đơn 

=> đáp án D 

Tạm dịch: Caroline mặc chiếc váy màu vàng mới của cô chỉ một lần kể từ khi cô mua nó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2019 lúc 4:59

Đáp án D

Giải thích: Trong câu với thì hiện tại hoàn thành, vế since (kể từ khi) sẽ dùng với quá khứ đơn. Sửa thành “bought”.

Dịch: Caroline mới mặc chiếc đầm vàng đó một lần kể từ khi cô ấy mua nó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2017 lúc 15:59

D

buys => bought

Mệnh đề sau “since” trong thì hiện tại hoàn thành được chia ở thì quá khứ đơn

=> đáp án D

Tạm dịch: Caroline mặc chiếc váy màu vàng mới của cô chỉ một lần kể từ khi cô mua nó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2018 lúc 12:29

Chọn D

buys => bought

Mệnh đề sau “since” trong thì hiện tại hoàn thành được chia ở thì quá khứ đơn

=> đáp án D

Tạm dịch: Caroline mặc chiếc váy màu vàng mới của cô chỉ một lần kể từ khi cô mua nó.

Bình luận (0)
Ha My
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
13 tháng 3 2020 lúc 23:08

1. walk → was walking

2. eats → had eaten

3. did you do → were you doing

4. has → had

5. during → since

6. are → have been

7. was cooking → cooked

8. saw → have seen

9. graduates → had graduated

10. had → has

11. was cooking → cooked

12. catching → caught

13. buys → bought

14. is → was

15. was sat → sat

16. just delete → had just deleted

17. has told → told

18. since → for

19. have seen → saw

20. listen → listening

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Sad:(
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
18 tháng 5 2023 lúc 10:27

Mistake

1. After Mrs. Wang had returned to her house from work  she was cooking  dinner -> cooked
2. Jimmy threw the ball high in the air, and Betty catching it when  it came down. -> caught
3. Linda has worn her new yellow dress only once  since she buys  it. -> bought
4. Last week Mark told (A)me that he got very bored with his present job and is looking  for a new one. -> was
5. Having fed the dog, he was sat down to  his own meal. -> sat
6. When I turned on my computer, I was shocked to find some junk mail, and I delete  it all. -> deleted

7. They are going to have to leave soon and so do we  -> are
8. The boss laughed when the secretary has told him that she really needed  a pay rise. -> had
9. The telephone rang several times and then stop  before I could  answer it. -> stopped
10. Debbie, whose father is an excellent tennis player, has been playing tennis since ten years. -> for
11. I have seen lotsof interesting  places when I went on holiday last summer.  -> saw

12. When my cat heard a noise in the bushes, she stopped moving and listen  intently  -> listened

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Gia Huy
18 tháng 5 2023 lúc 10:25

1. Was cooking -> Cooked

2. Catching -> Caught

3. Buys -> Bought 

4. Is looking -> Was looking

5. Was sat -> Sat 

6. delete => deleted

7. do => are 

8. has told => told 

9. stop => stopped 

10. since => for 

11. have seen => saw 

12. listen => listened 

Bình luận (0)
Nguyên Le
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
3 tháng 10 2021 lúc 22:26

1 bought

2 was wearing

3 has improved

4 were playing - started

5 went - had done

6 had been - came

7 had - closed - made

Bình luận (0)
htfziang
3 tháng 10 2021 lúc 22:27

1.bought

2.wore

3:has improved

4.were playing, started

5.went, had done

6.had been, came

7.had no sooner closed, made

 

Bình luận (0)
Tịnh y
Xem chi tiết
Phạm Ngọc
Xem chi tiết
ʚƒɾҽҽժօʍɞ
23 tháng 4 2022 lúc 13:31

1.was->has been

2.has had->had

3.have caught->caught

câu 4 và 5 mik không thấy sai á

 

Bình luận (0)