7 cm2 9mm2 = ........mm2 là
a 79 b 790 c 709 d 7 900
ai giải hộ mình với
hỗn số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7cm2 9m m2 =.........mm2 a. 79 b.790 c.709 b.7900
7m2 9cm2=.....cm2
A,70009 B,7009 C,709 D,79
a, 58cm2 9mm2 = ................cm2
b,7 km2 8 ha = ....................ha
c,9 km 8 hm=.....................hm
d,67 tấn 7 kg
phần d mình thiếu chút nhé
d,67 tấn 7 kg=.......................tấn
a,58cm2 9mm2 = 58,09cm2
b, 7km2 8ha = 708ha
c. 9km 8hm=98hm
d, 67 tấn 7kg=67,007tấn
Phần C có viết thiếu không vậy?
a, 58,000009 cm2
b, 708 ha
c, 98 hm
d, 67,007 tấn
7 c m 2 9 m m 2 = . . . . . . . . . . . . . c m 2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Giải:
7 c m 2 9 m m 2 = 7 c m 2 + 9 m m 2 = 7 , 09 c m 2
Đáp số: C
bài 1: Việt các số đo sau dưới dạng hỗn số
a) Mẫu: 9 dm2 5mm2=900\(\dfrac{5}{100}\)cm2
73m2 8cm2 =.................m2
b) 105m2 7dm2 =...............m2
21 m2 8 mm2=..........m2
7m2 25cm2 =...........dm2
45m2 9mm2=...........cm2
a) \(73m^28cm^2=73\dfrac{8}{10000}m^2\)
b) \(105m27dm^2=105\dfrac{7}{100}m^2\)
c) \(21m^28mm^2=21\dfrac{8}{1000000}m^2\)
d) \(7m^225cm^2=700\dfrac{25}{100}dm^2\)
e) \(45m^29mm^2=450000\dfrac{9}{100}cm^2\)
Số?
a) 1 cm2 = mm2 b) 1 cm2 30 mm2 = mm2
2 cm2 = mm2 8 cm2 5 mm2 = mm2
200mm2 = cm2 7 cm2 14mm2 = mm2
a) 1 cm2 = 100 mm2
2 cm2 = 200 mm2
200 mm2 = 2 cm2
b) 1 cm2 30 mm2 = 130 mm2
8 cm2 5 mm2 = 805 mm2
7 cm2 14 mm2 = 714 mm2
: a) 58 cm2 9mm2 = ........ cm2 b) 7 km2 8ha = ha
c) 9 km 8hm = .............. hm d) 67 tấn 7 kg = tấn
58cm2 9mm2 = 58,09cm²
7km² 8ha = 708ha
9km 8hm = 98hm
67tấn 7kg=67,007tấn
học tốt nhé ##
a, 58 cm2 9mm2 = 58,09 cm2 b, 7 km2 8 ha = 708 ha
c, 9km 8 hm = 98 hm d, 67 tan 7kg = 67,007 tan
a)58,09 cm2
b)708 ha
c)908 hm
d)67,007 tấn
Chúc bạn học tốt
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = …………….km 13 kg 18 g = ……………...kg
36,5 dm3 = …………. m3 84 cm2 5 mm2 = …………..cm2
79 dm3 = ………………..m3 5 m3 19 dm3 = …………….m3
56,5 m3 = ………….dm3 6 m3 8 dm3 = …………..dm3
0,8 dm3 = ………….c m3 72, 37 cm3 = …………..dm3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = ……7,056……….km 13 kg 18 g = ………13,018……...kg
36,5 dm3 = ……0,0365……. m3 84 cm2 5 mm2 = ………84,05…..cm2
79 dm3 = …………0,079……..m3 5 m3 19 dm3 = ……5,019……….m3
56,5 m3 = ……56500…….dm3 6 m3 8 dm3 = ……6008……..dm3
0,8 dm3 = ………800….cm3 72, 37 cm3 = ……0,07237……..dm3
7km56m=7,056km
13kg18g=13,018kg
\(36.5dm^3=0.0365m^3\)
\(84cm^25mm^2=84.05cm^2\)
\(56.5m^3=56500dm^3\)
\(6m^38dm^3=6008dm^3\)
\(0.8dm^3=800cm^3\)
\(72.37cm^3=0.07237dm^3\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = 7,056 km 13 kg 18 g = 13,018 kg
36,5 dm3 = 0,03675 m3 84 cm2 5 mm2 = 84,05cm2
79 dm3 = 0,079 m3 5 m3 19 dm3 = 5,019m3
56,5 m3 = 56500dm3 6 m3 8 dm3 = 6008dm3
0,8 dm3 = 800 cm3 72, 37 cm3 = 0.07237dm3
1, 5 tấn = ... kg
3,62 tạ = ... kg
4,231m2 = ... m2 ... cm2
7, 134m2 = ... cm2
6cm2 9mm2 = ... cm2