phân tích đa thức sau thành nhân tử
P=ab.(a-b) +bc.(b-c)+ca.(c-a)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A= (a+b+c).(bc+ca+ab)-abc
\(A=\left(a+b+c\right).\left(bc+ca+ab\right)-abc\\ =abc+b^2c+bc^2+a^2c+abc+ac^2+a^2b+ab^2+abc-abc\\ =\left(b^2c+bc^2\right)+\left(a^2b+a^2c\right)+\left(ac^2+abc\right)+\left(ab^2+abc\right)\\ =bc\left(b+c\right)+a^2\left(b+c\right)+ac\left(b+c\right)+ab\left(b+c\right)\\ =\left(b+c\right)\left(bc+a^2+ac+ab\right)\\ =\left(b+c\right)\left[a\left(a+b\right)+c\left(a+b\right)\right]=\left(b+c\right)\left(a+c\right)\left(a+b\right)\)
(a + b + c)(bc + ca + ab) − abc
=(a + b)(bc + ca + ab) + c(bc + ca + ab) − abc
=(a + b)(bc + ca + ab)+ abc + c2(a + b) − abc
=(a + b)(bc + ca + ab + c2)
=(a + b)(b + c)(c + a)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A=(a+b+c)(bc+ca+ab)-abc
(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc
=(a+b)(ab+bc+ac)+c(ab+bc+ca)−abc
=(a+b)(ab+bc+ca)+abc+c2(a+b)−abc
=(a+b)(ab+bc+ca+c2)
=(a+b)(b+c)(c+a)
nguồn: https://h7.net/hoi-dap/toan-8/phan-h-a-b-c-ab-bc-ca-abc-thanh-nhan-tu--faq429360.html
Tham khảo tại đây nhé bạn Nguyễn Hà Anh
https://olm.vn/hoi-dap/detail/10986837094.html
dòng thứ 3 và thứ 4 là c2 nhé, ko phải c2
phân tích đa thức sau thành nhân tử abc-(ab+bc+ca)+(a+b+c)-1
= (abc - ab) + (a - ca) + (b - bc) + (c -1) = ab.(c -1) - a.(c - 1) - b(c -1) + (c -1) = (c -1).(ab - a - b + 1)
abc-(ab+bc+ca)+(a+b+c)-1
=abc-ab-bc-ca+a+b+c-1
=(abc-ab)+(-bc+b)+(-ca+a)+(c-1)
=ab.(c-1)-b.(c-1)-a.(c-1)+(c-1)
=(c-1)(ab-b-a+1)
=(c-1)[b.(a-1)-(a-1)]
=(c-1)(a-1)(b-1)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ: ab(a+b)-bc(b+c)+ca(a-c)
ai biết trả lời nhanh hộ mình nha! Mình k đúng cho!
Co P=ab(a-b) + bc((b-a)+(a-c)) +ac(c-a)
=ab(a-b) -bc(a-b) -bc(c-a) +ac(c-a)
=(a-b)(ab-bc) +(c-a)(ac-bc)
=(a-b) b (a-c) + (c-a) c (a-b)
=(a-b)(a-c)(b-c)
phân tích đa thức thành nhân tử ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + abc
sửa đề thành \(ab\left(a+b\right)+bc\left(b+c\right)+ca\left(c+a\right)+2abc\)
\(=ab\left(a+b\right)+b^2c+bc^2+c^2a+ca^2+2abc\)
\(=ab\left(a+b\right)+\left(b^2c+abc\right)+\left(c^2a+c^2b\right)+\left(a^2c+abc\right)\)
\(=ab\left(a+b\right)+bc\left(a+b\right)+c^2\left(a+b\right)+ac\left(a+b\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(ab+bc+a^2+ca\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left[\left(ab+bc\right)+\left(c^2+ac\right)\right]\)
\(=\left(a+b\right)\left[b\left(a+c\right)+c\left(c+a\right)\right]\)
\(\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
ab*(a+b)-bc*(b+c)+ca*(c+a)+2abc
phân tích đa thức thành nhân tử
ab(a+b) - bc(b+c) + ca(a+c) + abc
\(ab\left(a+b\right)-bc\left(b+c\right)+ca\left(a+c\right)+abc\)
\(=a^2b+ab^2-b^2c-bc^2+ca^2+c^2b+abc\)
\(=a^2b+ab^2-b^2c+a^2c+abc\)
Đến đây thì mk chịu
ab(a+b)+bc(b+c)+ca(a+c)+2abc
Phân tích đa thức thành nhân tử
ab(a+b) + bc(b+c) + ca(c+a) = a^2b + ab^2 + b^2c + bc^2 + ca(c+a) + 2abc
= ab^2 + b^2c + a^2b + bc^2 + 2abc + ca(c+a)
=b^2(a+c) + b(a^2 + c^2 + 2ac) + ca(c+a)
=b^2(a+c) + b(a+c)^2 + ca(c+a)
=(c+a)[b^2 + b(a+c) + ca]
=(c+a)[b^2 + ab + bc + ca]
=(c+a)[b(b+a) + c(b+a)]
=(c+a)(b+c)(b+a)
ab(a+b)+bc(b+c)+ca(a+c)+3abc
Phân tích đa thức thành nhân tử
ta có: ab(a + b) + bc(b + c) + ac(a + c) + 3abc
= ab(a + b) + abc + bc(b + c) + abc + ac(a + c) + abc
= ab(a + b + c) + bc(a + b + c) + ac(a + b + c)
= (a + b + c)(ab + bc + ca)
bc( b+c) + ca (c-a ) - ab(a+b)
phân tích đa thức thành nhân tử
\(=bc\left(b+c\right)\)\(+ac^2\)\(-a^2\)\(c\)\(-a^2\)\(b\)\(-ab^2\)
\(=bc\left(b+c\right)\)\(-a^2\)\(\left(b+c\right)\)\(-a\left(b+c\right)\)\(\left(b-c\right)\)
\(=\left(b+c\right)\)\(\left(bc-a^2-ab+ac\right)\)
\(=\left(b+c\right)\)\(\orbr{c\left(b+a\right)-a\left(a+b\right)}\)
\(=\left(b+c\right)\)\(\left(b+a\right)\)\(\left(c-a\right)\)
Tỉ lệ sai 1%