tìm từ đồng nghĩa
-đoàn kết
-thông minh
-trunh thực
-chăm chỉ
-vui
-dũng cảm
-cho
-giúp đỡ
-khen
Bài 1 Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa và chỉ ra nghĩa chung của mỗi nhóm từ:
Đi , xấu , nhảy , trẻ em , tồi tệ , trẻ con , chạy , trẻ thơ , xấu xa
Nhóm 1 :
Có nghĩa chung là :
Nhóm 2 :
Có nghĩa chung là :
Nhóm 3 :
Có nghĩa chung là :
Bài 2 Gạch chân từ không thuộc nhóm từ ngữ đồng nghĩa trong từng dãy sau :
a, Chăm chỉ , siêng ,chăm , siêng năng , chăm sóc , hay lam hay làm
b, Đoàn kết , chung sức , hợp lực , gắn bó ,chung lòng , ngoan ngoãn , muôn người như một
c, Anh dũng , gan dạ ,anh hào, dũng cảm , dũng mãnh .
Bài 3 : Tìm những từ láy tả :
a, Mưa kéo dài :
b, Tiếng người cười :
c, giúp đỡ :
d, Kết quả:
Bài 4 : Tìm từ đồng nghĩa với :
a,cho :
b, ném
c giúp đỡ
d, kết quả
Các bạn làm ơn làm hết giúp mình mai mình nộp rồi mình sẽ tick cho nha cảm ơn các bạn nhièu
Bài 1
Nhóm 1 là xấu;tồi tệ;xấu xa ;;;nghĩa là chỉ những người làm việc xấu
Nhóm 2 là đi ; nhảy ;chạy;;;;;; nghĩa chỉ đi đứng
Nhóm 3 là trẻ em ; trẻ con ;trẻ thơ ;;;;;; nghĩa là chỉ những người chưa lớn hẳn vẫn còn là trẻ
Bài 2:
a. Chăm sóc
b. Ngoan ngoãn
c. Anh hào
Thành ngữ “Vào sinh ra tử” có nghĩa nào dưới đây?
dũng cảm
chăm chỉ
đoàn kết
trung thực
Tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa trong câu sau yêu thương chăm chỉ đoàn kết
Yêu thương: căm thù, căm hận, ...
Chăm chỉ: lười nhác, lười biếng, ...
Đoàn kết: chia rẻ, xung khắc, ...
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa?
Trung thực, chung thủy, dũng cảm
Anh hùng, lực lưỡng, kiên cường
Vui vẻ, lạc quan, lạc lõng
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây: "Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm".
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
lười nhác - buồn - nhút nhát
Lười biếng, buồn, nhát gan
Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm?
Giúp mình nha!!
Đồng nghĩa:
- Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn
- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Trái nghĩa:
- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác
- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược
*Chăm chỉ:
- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.
- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.
*Dũng cảm;
- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.
- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.
tìm từ đồng nghĩa với:
thật thà , nhanh nhẹn , chăm chỉ , dũng cảm
Từ đồng nghĩa với :
- Thật thà : Trung thực
- Nhanh nhẹn : Hoạt bát
- Chăm chỉ : Siêng năng
- Dũng cảm : Anh dũng
# Linh
- Từ đồng nghĩa với thật thà : trung thực
- Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn : hoạt bát
- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ : cần cù
- Từ đồng nghĩa với dũng cảm : gan dạ
nếu đún thì cho 1 k
học tốt
thật thà ,<=> dối trá
nhanh nhẹn <=> chập chạp
, chăm chỉ ,<=> lười biếng
dũng cảm <=> hèn nhát