Liệt kê 10 danh từ không đếm được và dịch nghĩa tiếng việt
Liệt kê 10 danh từ đếm được và dịch ngĩa tiếng việt
Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.
Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.
cre:đồng hành cùng gg
tomato, television, toy, car, sun, moon, salad, watermelon, egg, apple.....
DỊCH:
cà chua, ti vi, đồ chơi, ô tô, mặt trời, mặt trăng, sa - lát, quả dưa hấu, trứng, quả táo....
Liệt kê 10 danh từ đếm được và dịch ngĩa tiếng việt
Answer
1. Car : ô tô
2. Kite : diều
3. Plane : máy bay
4. Coach : xe buýt
5. Candy : kẹo
6. Fan : quạt
7. Computer : máy tính
8. Pen : bút
9. Ruler : thước kẻ
10. School bag : cặp
1. book : cuốn sách
2. pen : cây bút
3. table : cái bàn
4. student : học sinh
5. apple : trái táo
6. orange : trái cam
7. candy : kẹo
8. egg : trứng
9. chair: cái ghế
10. bottle: cái chai
Pen: cái bút
T-shirt: áo phông
book: quyển sách
bike: xe đạp
car: xe máy
plate: đĩa
bowl: bát
recorder: cái sáo
violin: đàn vi-ô-lông
robot: tự bít
Liệt kê 20 danh từ chỉ đồ ăn , đồ uống đếm được và không đếm được
1-Bread
2-Fruit
3-Juice
4-Meat
5-Rice
6-Cereal (ngũ cốc)
7-Milk
8-Coffee
9-Tea
10-Soup
11-Salt
12-Flour
13-Sugar
14-Butter
15-Cheese
16-Honey (mật ong)
17-Water
18-Oil (dầu ăn)
19-Seafood
20-Beer
Danh từ đếm được:
banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo
Danh từ không đếm được :
milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil
Milk; coffe; tea; juice; water; sanwich; burger; firies; cookies; hot dogs ; Bread; soup; chocolate; sausages; salads; candies; pancakes; cheese; honey; apple; meat; rice
Hầu hết các yếu tố "nghĩa" trong nguyên tác Bình Ngô đại cáo đã được dùng lại nguyên vẹn không dịch ra tiếng Việt (ví dụ: nhân nghĩa). Hãy liệt kê và giải thích ý nghĩa của các từ đó.
- nhân nghĩa: tình thương người và cách đối nhân xử thế theo lẽ phải.
- dấy nghĩa: tổ chức quân đội nổi lên chống lại kẻ thù xâm lược dựa theo lẽ phải.
- cờ nghĩa: cờ làm hiệu lệnh, đại diện cho quân đội theo lẽ phải.
- đại nghĩa: chính nghĩa cao cả.
Liệt kê ít nhất 1000 từ có nghĩa Tiếng Việt (khác nhau nhé):))))))
Liệt kê các loại thức ăn, uống theo 2 cột (ko đếm được và đếm được) bằng tiếng anh
uncountable | countable |
meat | banana |
water | apple |
bread | watermelon |
milk | melon |
cheese | pear |
bài này lớp 5 còn giải đc
Liệt kê ít nhất 10 từ có các yếu tố Hán Việt đã được học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.
Thái bình tu trí lực
Vạn cổ thử giang san
Gợi ý
Nghĩa từ thái bình: (đất nước, đời sống) yên ổn, êm ấm, không có loạn lạc, chiến tranh.
Nghĩa từ trí lực: năng lực về trí tuệ
Nghĩa từ giang san: chỉ đất nước, quốc gia, dân tộc
Các từ Hán Việt ở trên đều có nghĩa trang trọng, với ý nghĩa tích cực
* Tìm 10 danh từ đếm được và 10 danh từ không đếm được bằng tiếng anh
*Danh từ đếm được (viết dưới dạng số ít)
- book
- pen
- table
- school
- desk
- apple
- orange
- pencil
- child (số nhiều là children)
- person (số nhiều là people)
*Danh từ không đếm được
- smoke
- water
- tea
- coffee
- butter
- cheese
- meat
- bread
- rice
- salt
- sugar
10 danh từ đếm được : book,apple,chair,school,teacher,tomato,clock,lake,door,bike,cake,tree.
10 danh từ không đếm được : sugar,money,flour,salt,water,milk,wine,electricity,soil,oil.
Nêu cách sử dụng của danh từ đếm được và danh từ không đếm được?
Nêu cách chuyển từ danh từ đếm được sang danh từ không đếm được
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”