Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.afternoon - tomorrow – And – My – tooA: Good (1)___________. (2)___________ name is Kate.B. Good afternoon. I’m Clara. Where are you from?A: I’m from Vietnam. (3)___________ you?B: I’m from America. Nice to meet you.A: Nice to meet you (4)___________.B: See you (5)___________. Bye.
Đọc tiếp
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
afternoon - tomorrow – And – My – too
A: Good (1)___________. (2)___________ name is Kate.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.afternoon - tomorrow – And – My – tooA: Good (1)___________. (2)___________ name is Kate.B. Good afternoon. I’m Clara. Where are you from?A: I’m from Vietnam. (3)___________ you?B: I’m from America. Nice to meet you.A: Nice to meet you (4)___________. B: See you (5)___________. Bye.
Đọc tiếp
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
afternoon - tomorrow – And – My – too
A: Good (1)___________. (2)___________ name is Kate.
Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A
B
1. How are you?
a. My name is Queenie.
2. Good night.
b. I’m 9 years old.
3. What’s your name?
c. I’m fine, thanks.
4. How old are you?
d. Nice to meet you, too.
5. Nice to meet you.
e. Good night.
1. Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?A. am B. is C. well D. your2. Nice to ___________ you again, Minh.A. watch B. look C. see D. have3. – “Hi. How are you today?” – “___________”.A. I’m very well. Thanks C. Good byeB. Good night D. Nice to meet you.4. – Where are you from? – I’m ____________ America.A. from B. to C. for D. with5. I’m from ____________. I can speak Vietnamese.A. England B. Japan C. China D. Vietnam
Đọc tiếp
1. Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?
A. am B. is C. well D. your
2. Nice to ___________ you again, Minh.
A. watch B. look C. see D. have
3. – “Hi. How are you today?” – “___________”.
A. I’m very well. Thanks C. Good bye
B. Good night D. Nice to meet you.
4. – Where are you from? – I’m ____________ America.
Listen and read. Mai: Good afternoon. My name’s Mai Nguyen. Are you Ms Pang? You replied to my email and invited me to visit your office.Ms Pang: Yes. I’m Ms Pang. It’s nice to meet you, Mai. So how did you hear about us?Mai: My cousin was an AYVP volunteer. He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.Ms Pang: Glad to hear that. The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.Mai: What can I do to...
Đọc tiếp
Listen and read.
Mai: Good afternoon. My name’s Mai Nguyen. Are you Ms Pang? You replied to my email and invited me to visit your office.
Ms Pang: Yes. I’m Ms Pang. It’s nice to meet you, Mai. So how did you hear about us?
Mai: My cousin was an AYVP volunteer. He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.
Ms Pang: Glad to hear that. The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.
Mai: What can I do to prepare for the programme?
Ms Pang: Well, to become an AYVP volunteer, you must be qualified for the programme, and this depends on the themes for the year.
Mai: What are the areas covered by AYVP?
Ms Pang: There are eight themes. I suggest checking our website to find out this year’s themes.
Mai: How are volunteers selected?
Ms Pang: To be selected, you should be over 18. Then you may need to propose a community project related to the theme. And we'll probably interview you to make sure you speak English well and are very keen on participating in the programme.
Mai: That doesn't sound too difficult. Thanks so much for meeting me.
Mai: Chào buổi chiều. Cháu tên Mai Nguyễn. Cô có phải là cô Pang? Cô đã trả lời email của cháu và mời cháu đến thăm văn phòng của cô.
Cô Pang: Vâng. Tôi là cô Pang. Rất vui được gặp bạn, Mai. Vậy làm thế nào bạn biết về chúng tôi?
Mai: Em họ của cháu là một tình nguyện viên của AYVP. Cậu ấy thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.
Cô Pang: Rất vui khi nghe điều đó. Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.
Mai: Cháu có thể làm gì để chuẩn bị cho chương trình?
Cô Pang: Chà, để trở thành tình nguyện viên AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia chương trình và điều này phụ thuộc vào chủ đề của năm.
Mai: AYVP bao gồm những lĩnh vực nào?
Cô Pang: Có tám chủ đề. Tôi khuyên bạn nên kiểm tra trang web của chúng tôi để tìm hiểu các chủ đề của năm nay.
Mai: Các tình nguyện viên được lựa chọn như thế nào?
Cô Pang: Để được chọn, bạn phải trên 18 tuổi. Sau đó, bạn có thể cần đề xuất một dự án cộng đồng liên quan đến chủ đề. Và chúng tôi thể sẽ phỏng vấn bạn để đảm bảo rằng bạn nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.
Mai: Điều đó nghe có vẻ không quá khó. Cảm ơn rất nhiều vì đã gặp cháu.
Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh☐ Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.☐ Nice to meet you, Tom. Where are you from?☐ Yes, I am. I love learning Vietnamese.☐ No, I can’t speak it fluently.☐ Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?☐ Hey, Anna. This is my friend, Tom.☐ Wow! Can you speak Vietnamese?
Đọc tiếp
Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh
☐ Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
Dear Lan,Thanks a lot for your gift. I’m very happy to (1).........................................that you had a nice holiday in Hai Phong.I’ve finished the (2)...............................but I’m not very (3).................................. with my results. I got good (4)..................................for all the (5)............................ except for English. My English teacher said I wasn’t good at it, especially speaking and (6)...................................... Although I’ve...
Đọc tiếp
Dear Lan,Thanks a lot for your gift. I’m very happy to (1).........................................that you had a nice holiday in Hai Phong.I’ve finished the (2)...............................but I’m not very (3).................................. with my results. I got good (4)..................................for all the (5)............................ except for English. My English teacher said I wasn’t good at it, especially speaking and (6)...................................... Although I’ve tried my best, I can’t (7) .....................my English. Can you show me how to study it well? I’ll be very (8)..........................if you can write me a few lines about it.Regards,Hoa.