giải bài toán : cho dãy là 1/4 ; 1/28 ; 1/70 ; 1/130 ; .... tìm tổng từ phân số đầu đến phân số thứ 100
giải bài toán : cho dãy là 1/4 ; 1/28 ; 1/70 ; 1/130 ; .... tìm phân số thứ 100
Bài làm:
Ta có: \(\frac{1}{4}=\frac{1}{1\times4}\) ; \(\frac{1}{28}=\frac{1}{4\times7}\) ; \(\frac{1}{70}=\frac{1}{7\times10}\) ; \(\frac{1}{130}=\frac{1}{10\times13}\) ; ...
Từ đó ta suy ra được quy luật của dãy là nghịch đảo tích của 2 số liên tiếp trong dãy sau:
1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13 ; ...
Số thứ 100 trong dãy trên là:
\(1+3\times99=298\)
Vậy phân số thứ 100 trong dãy trên là:
\(\frac{1}{298\times\left(298+3\right)}=\frac{1}{298\times301}=\frac{1}{89698}\)
Vậy phân số thứ 100 là \(\frac{1}{89698}\)
ban Trang huyen, bạn có lộn đề ko rh
\(\frac{1}{4}+\frac{1}{28}+\frac{1}{70}+\frac{1}{130}+...+psth100\)
\(=\frac{1}{1.4}+\frac{1}{4.7}+\frac{1}{7.10}+\frac{1}{10.13}+...+psth100\)
ta thấy ngay trong PS 1/1.4 thì 1 cách 4 là 3. Còn trong PS 1/4.7 thì 4 cách bảy cũng là 3.Các PS khác đều có thừa số ở mẫu đều cách nhau là 3 . Và PS thứ 100 cũng thế.
\(\Rightarrow\)thừa số đầu ở mẫu của PS thứ 100 là: \(\left(100-1\right).3+1=298\)
Thừa số sau ở mẫu của PS thứ 100 là: \(298+3=301\)
\(\Rightarrow PSth100\)là \(\frac{1}{298.301}=\frac{1}{89698}\)
Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2 ,…aN và số nguyên dương k. Hãy cho biết trong dãy A có bao nhiêu số là bội của k?
Hãy xác định bài toán và mô tả thuật toán giải các bài toán
Input: N, dãy số nguyên a1,a2,...,aN và k
Output: Số phần tử là bội của k
Thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập N, dãy số nguyên a1,a2,...,aN và k
Bước 2: d←0; i←1;
Bước 3: Nếu i>N thì in ra d và kết thúc
Bước 4: Nếu ai chia hết cho k thì d←d+1;
Bước 5: i←i+1; quay lại bước 3
Câu 1: Bài toán là gì?
A. Một dãy các thao tác sao cho từ input ra output
B. Một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện
C. Một dãy các bit
D. Một dòng chữ in ra mà hình
Câu 2: Để giải bài toán quan tâm đến mấy yếu tố?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Input là gì?
A. Các thông tin đã có
B. Các thông tin cần tìm
C. Dữ liệu đã thực hiện
D. Dữ liệu in ra màn hình
Câu 4: Ouput là gì?
A. Các thông tin đã có
B. Các thông tin cần tìm
C. Dữ liệu đầu vào
D. Dữ liệu nhập vào
Câu 5: Thế nào là thuật toán?
A. Là 1 bước thực hiện và giải bài toán
B. Là các nhánh cần gỉai quyết
C. Là 1 dãy hữu hạn các lệnh được sắp xếp theo 1 trình tự sao cho từ input tìm được output.
D. Là 1 dãy hữu hạn sắp xếp tùy ý sao cho từ input tìm output
Câu 6: Thuật toán được mô tả theo 2 cách nào?
A. Liệt kê và tìm kiếm
B. Liệt kê và thao tác
C. Sơ đồ khối và thao tác
D. Liệt kê và sơ đồ khối
Câu 7: Cho bốn số nguyên. Cần tối thiểu bao nhiêu phép so sánh để tìm ra số lớn nhất?
A. 4; B. 3
C. 5; D. 6.
Câu 8: Trong mô hình thuật toán, hình chữ nhậtù có ý nghĩa gì?
A. So sánh
B. Quy trình thực hiện
C. Phép tính toán, gán giá trị
D. Nhập, xuất
Câu 9: Trong mô hình thuật toán, hình thoi ¯có ý nghĩa gì?
A. Quy trình thực hiện
B. So sánh
C. Nhập, xuất
D. Phép tính toán
Câu 10: Trong mô hình thuật toán, các mũi tên gcó ý nghĩa gì?
A. Quy trình thực hiện
B. Phép tính toán
C. So sánh
D. Nhập, xuất
Cho thuật toán tìm số nguyên lớn nhất MAX
Bước 1: nhập n và dãy a1 đến an
Bước 2: (1)
Bước 3: nếu (2) thì kết thúc và đưa ra max
Bước 4: nếu… thì …(3)
Bước 5: (4) quay lại bước 3
Câu 11: Lựa chọp đáp án ĐÚNG cho vị trí (1)
A. i >n
B. ai > max, max ßai
C. i ß i+1
D. max ßa1, i ß 2
Câu 12: Dựa vào thuật toán tìm MAX lựa chọn đáp án ĐÚNG cho (2)
A. i >n
B. ai > max, max ß ai
C. i ß i+1
D. max ß a1, i ß2
Câu 13: Dựa vào thuật toán tìm MAX lựa chọn đáp án ĐÚNG cho (3)
A. i >n
B. ai > max, max ß ai
C. i ß i+1
D. max ßa1, iß2
Câu 14: Dựa vào thuật toán tìm MAX lựa chọn đáp án ĐÚNG cho (4)
A. i >n
B. ai > max, max ß ai
C. i ßi+1
D. max ß a1, i ß 2
Câu 15: Cho biết Input thuật toán tìm max?
A. n và dãy a1 đến an
B. max
C. n
D. an
Câu 16: Cho biết Output thuật toán tìm max?
A. n và dãy a1 đến an
B. max
C. n
D. an
Câu 17: Trong thuật toán tìm nghiệm của phương trình bậc nhất: ax+b=0. Cho biết Input là gì?
A. ax+b
B. a,b
C. x,b
D. a,x,b
Câu 18: Trong thuật toán tìm nghiệm của phương trình bậc nhất: ax+b=0. Cho biết Output là gì?
A. Nghiệm của phương trình
B. a
C. b
D. x
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 18: D
Cau 17: B
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 18: D
Cau 17: B
cho số nguyên dương n và dãy số nguyên dương a1, a2,...,an. hãy cho biết vị trí của các số mà chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
- Nêu ý tưởng để giải bài toán
- Viết thuật toán bằng cách vẽ sơ đồ khối cho bài toán trên
- Kẻ bảng mô phỏng thuật toán với dãy số: 10, 13, 55, 53, 30, 21, 32
Ý tưởng: Sau khi nhập dãy xong rồi chúng ta sẽ xét từng phần tử trong dãy nếu có phần tử nào chia 10 dư 0 hoặc 5 thì tăng dem lên, và dem chính là két quả của đề bài
Input: dãy số nguyên gồm n số được nhập từ bạn phím
Output: số lớn nhất, bé nhất trong dãy
B1: nhập dãy số nguyên
B2: gán max:=a[1]; min:=a[1]
B3: nếu max<a[i] thì max:=a[i]; min>a[i] then min:=a[i]
B4: in kết quả ra màn hình
Cho 1 dãy số nguyên gồm 1000 số
A,viết thuật toán đếm số lượng các số nguyên tố trong dãy trên
B, dựa vào thuật toán ở ý a viết chương trình để giải bài toán
Giúp mình giải bài toán này nhé : Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1 ; 2 ; 3 ; 4 ... 999 ; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1 ? Trả lời : Trong dãy đó có tất cả ....... chữ số 1 .
Kết quả bằng 301 . Cám ơn các bạn mình đã hiểu . HIHI
Viết chương trình giải các bài toán sau :
(Mỗi bài 1 chương trình)
1) Cho 1 dãy gồm N phần tử .Tính tổng các phần tử CHẴN trong dãy.
2) Cho 1 dãy gồm N phần tử .Tìm giá trị LỚN nhất trong dãy (N \(\le\) 400).
3) Cho 1 dãy gồm N phần tử .Sắp xếp dãy theo chiều TĂNG dần.
CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI ! CẢM ƠN !
Cho một dãy số nguyên gồm 1000 phần tử đếm trong dãy trên có bao nhiêu số chẵn và thỏa mãn ở vị trí lẻ A. Viết thuật toán để giải bài toán trên B. Dựa vào thuật toán viết chương trình để giải bài toán trên
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if ((i%2==1) and (x%2==0)) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}