Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)√96.125
b)√a^4 b^5
c)a^6 b^11
d)a^3(1-4)^4 (a>1)
1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a) \(\sqrt{96.125}\)
e) \(\sqrt{a^4.b^5}\)
d) \(\sqrt{11.44a^2}\)
f) \(\sqrt{a^6.b^{11}}\)
ai giúp e mấy câu này với ạ
=\(\sqrt{16\cdot6\cdot25\cdot5}\)
=\(\sqrt{4^2\cdot6\cdot5^2\cdot5}\)
=4*5\(\sqrt{6\cdot5}\)
=20\(\sqrt{30}\)
b) =\(\sqrt{\left(a^2\right)^2\cdot\left(b^2\right)^2\cdot b}\)
=\(a^2b^2\sqrt{b}\)
d)=\(\sqrt{11\cdot11\cdot4\cdot a^2}\)
=\(\sqrt{11^2\cdot2^2\cdot a^2}\)
=11*2*a
=22a
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) $\sqrt{28 x^{4} y^{2}}$ với $y \leq 0$;
b) $\sqrt{63 a^{2} b^{4}}$ với $a \geq 0$;
c) $\sqrt{147(a-1)^{3}}$;
d) $\sqrt{192(y+2)^{5}}$.
a, -2x^2y căn 7
b, ab^2 căn 63
c, a-1 căn 147a-147
d, y+2 nhân căn [192 nhân (y+2)^3]
a)-2x²y√7
b) 3ab²√7
c) 7(a-1)√3(a-1)
d) 8(y+2)²√3(y+2)
b1 đưa thừa số ra ngoài căn
\(\sqrt{96.125}\)
\(\sqrt{a^4b^5}\)
\(\sqrt{a^6b^{11}}\)
\(\sqrt{a^3\left(1-a\right)^4}\)(a>1)
giúp mình vs ạ xin cảm ơn
\(\sqrt{96}.\sqrt{125}\)
\(\sqrt{16.6}\sqrt{25.5}\)
\(4.5\sqrt{6.5}\)
\(20\sqrt{30}\)
\(b,\sqrt{a^4b^5}\)
\(a^2b^2\sqrt{b}\)
\(c,\sqrt{a^6b^{11}}\)
\(a^3b^5\sqrt{b}\)
\(d,\sqrt{a^3\left(1-a\right)^4}\)
\(a\left(1-a\right)^2\sqrt{a}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) \(\sqrt{96.125}\)
b)\(\sqrt{a^4b^5}\)
a: \(=\sqrt{2^5\cdot3\cdot5^3}=2^2\cdot5\cdot\sqrt{2\cdot3\cdot5}=20\sqrt{30}\)
b: \(=a^2b^2\sqrt{b}\)
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3 nhân căn bậc 200= b, -5 nhân căn bậc 50 nhân a mũ 2 nhân b mũ 2 C, - căn bậc 75 nhân a mũ 2 nhân b mũ 3
a: \(3\sqrt{200}=3\cdot10\sqrt{2}=30\sqrt{2}\)
b: \(-5\sqrt{50a^2b^2}=-5\cdot5\sqrt{2a^2b^2}\)
\(=-25\cdot\left|ab\right|\cdot\sqrt{5}\)
c: \(-\sqrt{75a^2b^3}\)
\(=-\sqrt{25a^2b^2\cdot3b}=-5\left|ab\right|\cdot\sqrt{3b}\)
Bài 1 . Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a, 3√x² b, -5√y⁴ c, 3√5x d, x√7 với x lớn hơn hoặc bằng 0
Sửa đề: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a: \(3\sqrt{x^2}=\sqrt{3^2\cdot x^2}=\sqrt{9x^2}\)
b: \(-5\sqrt{y^4}=-\sqrt{5^2\cdot y^4}=-\sqrt{25y^4}\)
c: \(3\sqrt{5x}=\sqrt{3^2\cdot5x}=\sqrt{45x}\)
d: \(x\sqrt{7}=\sqrt{x^2\cdot7}=\sqrt{7x^2}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a. \(\sqrt{9\text{6}}.\sqrt{\text{1}2\text{5}}\)
b.\(\sqrt{a^4.\text{6}^{\text{5}}}\)
c.\(\sqrt{a^{\text{6}}.b^{\text{1}\text{1}}}\)
d.\(\:\sqrt{a^{\text{3}}\left(\text{1}-a\right)^4}\)
a) Ta có: \(\sqrt{96}\cdot\sqrt{125}\)
\(=\sqrt{16}\cdot\sqrt{6}\cdot\sqrt{25}\cdot\sqrt{5}\)
\(=20\cdot\sqrt{30}\)
b) Ta có: \(\sqrt{a^4\cdot6^5}\)
\(=a^2\cdot36\cdot\sqrt{6}\)
c) Ta có: \(\sqrt{a^6\cdot b^{11}}\)
\(=\sqrt{a^6}\cdot\sqrt{b^{11}}\)
\(=\left|a^3\right|\cdot\left|b^5\right|\cdot\sqrt{b}\)
\(=a^3b^5\cdot\sqrt{b}\)
d) Ta có: \(\sqrt{a^3\left(1-a\right)^4}\)
\(=\sqrt{a^3}\cdot\sqrt{\left(1-a\right)^4}\)
\(=a\sqrt{a}\cdot\left(1-a\right)^2\)
Đưa thừa số chung ra ngoài a, 5/7 . 5/11 + 5/7 . 2/11 - 5/7 . 14/11 b, 19 5/8 : 7/12 - 15 1/4 : 7/12 c, 2/5 . 1/3 - 2/15 : 1/5 + 3/5 . 1/3 d, 4/9 . 19 1/3 - 4/9 . 39 1/3
a: \(=\dfrac{5}{7}\left(\dfrac{5}{11}+\dfrac{2}{11}-\dfrac{14}{11}\right)=\dfrac{5}{7}\cdot\dfrac{-7}{11}=-\dfrac{5}{11}\)
b: \(=\dfrac{12}{7}\left(19+\dfrac{5}{8}-15-\dfrac{1}{4}\right)=\dfrac{12}{7}\cdot\left(4+\dfrac{3}{8}\right)\)
\(=\dfrac{12}{7}\cdot\dfrac{35}{8}=\dfrac{3}{2}\cdot5=\dfrac{15}{2}\)
c: \(=\dfrac{2}{15}-\dfrac{2}{15}\cdot5+\dfrac{3}{15}=\dfrac{2}{15}\cdot\left(-4\right)+\dfrac{3}{15}=\dfrac{-8+3}{15}=\dfrac{-5}{15}=-\dfrac{1}{3}\)
d: \(=\dfrac{4}{9}\left(19+\dfrac{1}{3}-39-\dfrac{1}{3}\right)=\dfrac{4}{9}\cdot\left(-20\right)=-\dfrac{80}{9}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a, √[(1-x)3] (với x≤1)
b, √[8(a-5)2] (với a≤5)
c, √[5(a-b)3/4] (với a≥b)
d, √(1/a-1/a2) (với a≥1)