Lời giải:
a) $\sqrt{96.125}=\sqrt{96}.\sqrt{125}=\sqrt{4^2.6}.\sqrt{5^2.5}$
$=4\sqrt{6}.5\sqrt{5}=20\sqrt{30}$
b) $\sqrt{a^4.b^5}=\sqrt{(a^2b^2)^2.b}=a^2b^2\sqrt{b}$
c,d) Biểu thức không có căn.
Lời giải:
a) $\sqrt{96.125}=\sqrt{96}.\sqrt{125}=\sqrt{4^2.6}.\sqrt{5^2.5}$
$=4\sqrt{6}.5\sqrt{5}=20\sqrt{30}$
b) $\sqrt{a^4.b^5}=\sqrt{(a^2b^2)^2.b}=a^2b^2\sqrt{b}$
c,d) Biểu thức không có căn.
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a. \(\sqrt{9\text{6}}.\sqrt{\text{1}2\text{5}}\)
b.\(\sqrt{a^4.\text{6}^{\text{5}}}\)
c.\(\sqrt{a^{\text{6}}.b^{\text{1}\text{1}}}\)
d.\(\:\sqrt{a^{\text{3}}\left(\text{1}-a\right)^4}\)
đưa thừa số vào trong dấu căn
a)x√13 (x>0)
b)x√2 (x<0)
c)x√-11/x (x<0)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
BT1 so sánh
a) căn 5 căn 3 và căn 3 căn 5
b) căn 2 + căn 3 và căn 10
BT2 tính
a) (-căn 2)^4
b) ( căn a)^3
c) (- căn 2/2)^2
d) (- căn b)^2
e) ( căn a)^2
f)( căn b)^2
g ) ( căn b)^3
A. Căn 2x nhân căn 6x
B. Căn 24 a nhân căn 18 a mũ 3
C. Căn 54 a mũ 3 b nhân căn 3 phần 2 ab ( a,b,x>0)
D. Căn 27 nhân 48 nhân (1-2a+ a mũ 2) (a<1)
F. 1 phần x-y nhân căn x mũ 4 ( x mũ 2 -2xy + y mũ 2) (x>y)
Bài 1 Tìm điều kiện để căn thức \(\sqrt{-3x+6}\) có nghĩa 2) Tính a)\(\left(\sqrt{7}-\sqrt{5}\right)^2+2\sqrt{35}\) b) \(3\sqrt{8}-\sqrt{50}-\sqrt{\left(\sqrt{2-1}\right)^2}\) 3)Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}4x+ay=b\\x-by=a\end{matrix}\right.\) Tìm a,b để hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x,y)=(2;-1) Bài 2 Cho hàm số y=(2m-1)x+m-3 a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (2;5) b) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ \(x=\sqrt{2}-1\) Bài 3 \(M=\frac{\sqrt{a}+3}{\sqrt{a}-2}-\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}+2}+\frac{4\sqrt{a}-4}{4-a}\) (a>0;a khác 4) a) Rút gọn M b) Tìm a sao cho m<-2 Bài 4 Tính (a)\(\sqrt{313^2-312^2}+\sqrt{17^{2-8^2}}\left(b\right)\frac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}\) 2) Giai hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=3\\3x-2y=1\end{matrix}\right.\) 3) Tìm X biết \(\sqrt{9\left(x-1\right)}=21\) Bài 5 Cho hàm số y=(m-1)x+m+3 a) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số y=-2x+1 b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm (1;-4 ) Bài 6 Cho biểu thức \(A=\left(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x-1}}+\frac{2}{x-\sqrt{x}}\right):\frac{1}{\sqrt{x}-1}\) a) Tìm đkxđ ,Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi \(x=3-2\sqrt{2}\) Bài 7 1) Tính( a)\(\frac{\sqrt{5}}{4}-\frac{1}{\sqrt{5}+1}\left(b\right)\left(8\sqrt{27}-6\sqrt{48}\right):\sqrt{3}\) 2) Cho\(A=\left(1-\frac{4}{\sqrt{x}+1}+\frac{1}{x-1}\right):\frac{x-2\sqrt{x}}{x-1}\) Với x>0 ,x khác 1, x khác 4 a)rút gọn b) Tìm x để \(A=\frac{1}{2}\) Bài 8 Cho hàm số Y=(m-2)x+n (a)Đi qua điểm A (-1;2) và B(3;-4) (b) Cắt Oy tại điểm có tung độ bằngà cắt Ox tại điểm có hoành độ bắngìm các giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm số( xin cảm ơn )
A=\(\dfrac{3-\sqrt{3+\sqrt{3+\sqrt{3+...+\sqrt{3}}}}}{6-\sqrt{3+\sqrt{3+\sqrt{3+...+\sqrt{3}}}}}\)
C/m A<\(\dfrac{1}{4}\) biết tử có 2010 dấu căn mẫu có 2009
a, Cho A=\(\dfrac{1}{11}+\dfrac{1}{12}+\dfrac{1}{13}+...+\dfrac{1}{70}\). CMR: \(\dfrac{4}{3}< A< \dfrac{5}{2}\)
b, Cho \(A=\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{5}+...+\dfrac{1}{98}-\dfrac{1}{99}\).CMR: \(0,2< A< 0,4\)
c, Cho \(A=\dfrac{1}{2}.\dfrac{3}{4}.\dfrac{5}{6}...\dfrac{99}{100}\). CMR: \(\dfrac{1}{15}< A< \dfrac{1}{10}\)
Bài 1 1) Tìm điều kiện để căn thức\(\sqrt{-3x+6}\) có nghĩa 2) Tính \(\left(\sqrt{7}-\sqrt{5}\right)^2+2\sqrt{35}\) b)\(3\sqrt{8}-\sqrt{50}-\sqrt{\left(\sqrt{2}-1\right)^2}\) Bài 2 Cho \(M=\frac{\sqrt{a}+3}{\sqrt{a}-2}-\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}+2}+\frac{4\sqrt{a}-4}{4-a}\left(a>0;a\ne4\right)\) Bài 3 1 tính a)\(\sqrt{313^2-312^2}+\sqrt{17^2-8^2}\) b)\(\frac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}\) 2) giải hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=3\\3x-2y=1\end{matrix}\right.\) 3) tìm x biết\(\sqrt{9\left(x-1\right)}=21\)