Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau :
\(\frac{1}{3}\)yến ; \(\frac{3}{5}\)dm ; \(\frac{11}{12}\)giờ ; \(\frac{3}{4}\)thế kỉ ; \(\frac{7}{10}\)km
Viết các số đo đại lượng sau dưới dạng hỗn số:
a.17m 4dm , 9m 35 cm , 16hm5m
b.13kg 275g , 9 tấn 64kg , 15 yến 6hg
\(a,=17\dfrac{4}{10}m\\ =9\dfrac{35}{100}cm\\ =16\dfrac{5}{100}hm\\ b,=13\dfrac{275}{1000}kg\\ =9\dfrac{64}{1000}tấn\\ =15\dfrac{6}{100}yến\)
a. 17m + \(\dfrac{2}{5}m\) = \(17\dfrac{2}{5}m\)
9m + \(\dfrac{7}{20}m\) = \(9\dfrac{7}{20}m\)
16hm + \(\dfrac{1}{20}hm\) = \(16\dfrac{1}{20}hm\)
b. Tương tự a
Đọc các số đo đại lượng sau:
$\frac{1}{2}m$ đọc là: một phần hai mét
$\frac{3}{{10}}$ dm đọc là: ba phần mười đề-xi-mét
$\frac{3}{4}$kg đọc là: ba phần tư ki-lô-gam
$\frac{3}{2}l$ đọc là: ba phần hai lít
$\frac{6}{5}$km đọc là: sáu phần năm ki-lô-mét
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Viết các số đo các đại lượng sau dưới dạng \(\frac{a}{b}\) với \(a,b \in \mathbb{Z},\,\,b \ne 0.\)
a) \(2,5\)kg đường
b) \(3,8\) m dưới mực nước biển
a) \(2,5\,\,kg = \frac{{25}}{{10}}\,\,kg\, = \,\frac{5}{2}\,kg\)
b) \(3,8\,m = \frac{{38}}{{10}}\,m\, = \frac{{19}}{5}\,m\)
Đọc các số đo đại lượng:
- Đọc là: một phần hai ki-lô-gam
- Đọc là: năm phần tám mét
- Đọc là: mười chín phần mười hai giờ
- Đọc là: sáu phần một trăm mét (hoặc sáu phần trăm mét)
Cho ba số đo khối lượng sau:1,5 kg; 1 yến;40 kg; 7 kg;1200kg Hãy chọn từ đọc phải lượng thích hợp cho các con vật rồi điền vào chỗ chấm
1 con gà nặng
1 con ngỗng nặng
1 con ngan nặng
1 con voi nặng
1 bao gạo nặng
Con gà nặng 1,5 kg
con ngan nặng 7 kg
con ngỗng nặng 40 kg
con voi nặng 1200 kg
bao gạo năng 1 yến
1 con gà nặng 1,5 kg
1 con ngỗng nặng 1,5 kg
1 con ngan nặng 1,5 kg
1 con voi nặng 1200kg
1 bao gạo nặng 1 yến
theo mình z là thích hợp nhất
1 con gà nặng 1,5 kg
1 con ngỗng nặng 7 kg
1 con ngan nặng 1 yến
1 con voi nặng 1200 kg
1 bao gạo nặng 40 kg
Hoàn thiện quy trình đo bằng cách điền số thứ tự các bước theo mẫu bảng sau cho phù hợp:
Quy trình đo | Nội dung |
Bước ... ? | Chọn dụng cụ đo phù hợp |
Bước ... ? | Ước lượng đại lượng cần đo |
Bước ... ? | Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo |
Bước ... ? | Hiệu chỉnh dụng cụ đo với những dụng cụ đo cần thiết |
Bước ... ? | Thực hiện phép đo |
Hoàn thiện quy trình đo bằng cách điền số thứ tự các bước theo mẫu bảng sau cho phù hợp:
Quy trình đo | Nội dung |
Bước 2 | Chọn dụng cụ đo phù hợp |
Bước 1 | Ước lượng đại lượng cần đo |
Bước 5 | Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo |
Bước 3 | Hiệu chỉnh dụng cụ đo với những dụng cụ đo cần thiết |
Bước 4 | Thực hiện phép đo |
Cho các khối lượng sau : 1,5 kg ; 1 yến ; 4kg ; 7 kg ; 1200 kg. Hãy chọn số đo khối lượng thích hợp cho các con vật rồi viết vào chỗ
chấm :
a) Một con gà nặng ...........................................
b) Một con ngỗng nặng ...............................................
c) Một con ngan nặng ............................................
d) Một con voi nặng .............................................
e) Một bao gạo nặng .............................................
Một con gà nặng 4kg
Một con ngỗng nặng 7kg
Một con ngan nặng 1,5kg
Một con voi nặng 1200kg
Một bao gạo nặng 1 yến
Sau đây là kết quả đo khối lượng một số đồ vật. Hãy viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) Các thùng hàng trên ô tô cân nặng 9564kg (bằng …………….. tấn)
b) Lượng thóc trong kho cân nặng 5070 kg (bằng ……………… tạ)
c) Hai bao tải ngô cân nặng 168kg (bằng ……………. yến)
d) Con lợn cân nặng 74kg (bằng ……………….. tạ)
a) 9,564
b) 50,7
c) 16,8
d) 0,74.
Giải thích:
a) 9564kg = 9000kg + 564kg = tấn = 9,564 tấn.
b) 5070kg = 5000kg + 70kg = 50 tạ + tạ = tạ = 50,70 tạ = 50,7 tạ.
c) 168kg = 160kg + 8kg = 16 yến 8kg = yến = 16,8 yến.