Câu 1: Lần lượt thực hiện câu lệnh for i := 1 to 3.5 do writeln (i:3:1); sẽ viết ra màng hình kết quả gì
Câu 2 khai báo biến mảng gồm 12 phần tử có kiểu số nguyên
Em đang cần gấp để mai thi ạ
Mn giải giúp em với ạ. Em cảm ơn
Câu 21: Trong câu lệnh lặp
For i := 0 to 10 do writeln (‘A’) ;
Câu lệnh được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 11 lần. B. Không lần nào C. 1 lần D. 10 lần
A.11 lần
Cách tính số lần lặp : <giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1 = 10 - 0 + 1 = 11 lần
Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 4: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=50
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=50
Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu: *
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a) 11
b) 55
c) 101
d) 15
Câu 7: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i
Else S:= S + i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 8: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
III. Bài tập thực hành: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên n. Viết ra 20 các số chẳn tiếp theo lớn hơn số n.
GIÚP VỚI !!!
1.C
2.A
4.A
5.A
6.D
7.C
8.A
III.
Program HOC24;
var n,d: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
if n mod 2=1 then
begin
begin
n:=n+1;
write(n,' ');
end;
d:=1;
while d<20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end else
begin
d:=1;
while d<=20 do
begin
n:=n+2;
write(n,' ');
d:=d+1;
end;
end;
readln
end.
câu lệnh for i:=1 to 10 do Writeln('0')sẽ thực hiện công việc gì
Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:
A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’); C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;
B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’); D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);
Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh: For i:= 22 to 32 do writeln(‘A’);
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.
Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:
For i := 1 to 5 do a := a + 1;
A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.
Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S := 0; For i := 1 to 4 do S := S + 2;
A. S = 8 B. S = 10 C. S = 12 D. S = 14
Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2;
A. S = 6 B. S = 8 C. S = 10 D. S = 12
Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?
A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:
A. Real B. String C. Integer D. Char
Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:
A. For B. While C. If D. Var
Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:
A. Uses B. Begin C. Var D. Writeln
Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:
A. Tiếp tục vòng lặp B. Vòng lặp vô tận
C. Lặp 10 lần D. Thoát khỏi vòng lặp
Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào? For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình
Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. For ... to... do
B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For ... do
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
Câu 17: Chọn phát biểu đúng:
A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước
B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Câu 18: Chọn câu lệnh đúng:
A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;
B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;
C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;
D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;
Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42
Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;
C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do
Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.
Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.
D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.
Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :
A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần
C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước
Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ?
A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’)
B. For i:=1 to 10 do write (‘a’);
C. var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end.
D. For i=1 to 10 do write (‘a’);
Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:
A.integer B. byte C. longint D. real
Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng
A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;
C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng
A. Var Chieucao: array[1..20] of real;
B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;
C. Var Chieucao: array[1..20] of string;
D. Var Chieucao: array[1…20] of char;
Câu 28: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A.18 B. 22 C. 21 D. 20
Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real;
B. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
C. Var a,b: array[1 .. 100] of Integer ;
D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 30: Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng: a:= 3; b:= 5;
while a<0 do b:= a + b; a:=a+1;
A. b= 8 B. b=3 C. b= 5 D. b= 0
Câu 4: Trong các câu lệnh pascal, câu lệnh nào hợp lệ:
A. For i:=1 to 4 do writeln (‘y’); C. For i=4 to 1 do writeln (‘y’) ;
B. For i:=4 to 1 do writeln (‘y’); D. For i=:4 to 1 do writeln (‘y’);
Câu 5: Cho biết số vòng lặp của câu lệnh: For i:= 22 to 32 do writeln(‘A’);
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 6: Khi nào thì câu lệnh for ..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối.
B. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.
Câu 7: Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp:
For i := 1 to 5 do a := a + 1;
A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.
Câu 8: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S := 0; For i := 1 to 4 do S := S + 2;
A. S = 8 B. S = 10 C. S = 12 D. S = 14
Câu 9: Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu:
S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2;
A. S = 6 B. S = 8 C. S = 10 D. S = 12
Câu 10: Số lần lặp của câu lệnh lặp for…to…do… được tính như thế nào?
A. Giá trị đầu – giá trị cuối B. Giá trị đầu – giá trị cuối + 1
C. Giá trị cuối – giá trị đầu D. Giá trị cuối – giá trị đầu + 1
Câu 11: Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là:
A. Real B. String C. Integer D. Char
Câu 12: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:
A. For B. While C. If D. Var
Câu 13: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến:
A. Uses B. Begin C. Var D. Writeln
Câu 14: Trong câu lệnh While...do… nếu điều kiện đúng thì:
A. Tiếp tục vòng lặp B. Vòng lặp vô tận
C. Lặp 10 lần D. Thoát khỏi vòng lặp
Câu 15: Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào? For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
A. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình B. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
C. In 20 ký tự A ra màn hình D. In 10 ký tự A ra màn hình
Câu 16: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:
A. For ... to... do
B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For ... do
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
Câu 17: Chọn phát biểu đúng:
A. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần biết trước
B. Lặp vô hạn lần là lặp 1000 lần
C. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh điều kiện
D. Lặp vô hạn lần có thể xảy ra ở câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Câu 18: Chọn câu lệnh đúng:
A. x:=1; while x<10 do x:=x+5;
B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;
C. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5;
D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;
Câu 19: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến J bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42
Câu 20: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. for i:=1 to 10 do B. for i:=1 to 10 do;
C. for i=1 to 10 do D. for i:1 to 10 do
Câu 21: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl+ F9 C. Alt + F9 D. Alt +X.
Câu 22. Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. Mỗi buổi học đúng 5 tiết.
B. Mỗi ngày ăn cơm 3 buổi.
C. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc.
D. Rằm tháng Giêng là Tết Nguyên tiêu.
Câu 23: Nhặt thóc ra khỏi gạo đến khi trong gạo không còn thóc là :
A. Lặp 10 lần B. Lặp vô số lần
C. Lặp với số lần chưa biết trước D. Lặp với số lần biết trước
Câu 24: Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ?
A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’)
B. For i:=1 to 10 do write (‘a’);
C. var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end.
D. For i=1 to 10 do write (‘a’);
Câu 25: Cho câu lệnh sau: S:=S+1/i ; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:
A.integer B. byte C. longint D. real
Câu 26: Cho biết cú pháp khai báo biến mảng
A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;
C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> ... <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 27: Giả sử biến Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng
A. Var Chieucao: array[1..20] of real;
B. Var Chieucao: array[1..20] of integer;
C. Var Chieucao: array[1..20] of string;
D. Var Chieucao: array[1…20] of char;
Câu 28: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A.18 B. 22 C. 21 D. 20
Câu 29: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real;
B. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
C. Var a,b: array[1 .. 100] of Integer ;
D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 30: Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng: a:= 3; b:= 5;
while a<0 do b:= a + b; a:=a+1;
A. b= 8 B. b=3 C. b= 5 D. b= 0
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021 *Bắt buộc TRẮC NGHIỆM Hãy chọn một phương án đúng nhất! Khi thực hiện câu lệnh for i:= 1 to 3.5 do writeln(i); sẽ viết ra màn hình: * 5 điểm Chỉ viết số 3.5 mà thôi Viết số 1 rồi viết số 3.5 Giá trị biến đếm. Không thực hiện được vì giá trị cuối không phải là số nguyên. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ có dạng: * 5 điểm If then else ; If then else ; If then else ; If then ; else ; Mục khác: Nêu lợi ích của việc khai báo và sử dụng biến mảng: * 5 điểm Có thể thay thế nhiều câu lệnh nhập In dữ liệu ra màn hình bằng một câu lệnh lặp. Tất cả đều sai. Câu a và b đúng. Trong các từ cho dưới đây, đâu là từ khoá: * 5 điểm writeln readln write program Mục khác: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng: * 5 điểm While do ; While do; While do While do ; Mục khác: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng: * 5 điểm Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. Cả ba ý trên. Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. Để khai báo A là một biến mảng có 10 phần tử kiểu nguyên, cách khai báo nào sau đây là đúng nhất: * 5 điểm Var A: array[1....10] of real; Var A: array[1..10] of integer; Var A: array[1..10] of real; Var A = array[1..10] of integer; Tên nào hợp lệ trong các tên sau: * 5 điểm 2a var CHUvi chu vi Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 20 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên: * 5 điểm var A: array[1..20] of real; var A: array[1..20] of integer; var A: array[11..30] of integer; var A: array[11..30] of real; Trong Pascal, cách khai báo mảng đúng là: * 5 điểm Tên mảng : array[: ] of ; Tên mảng : array[.. ] : ; Tên mảng : array[, ] of ; Tên mảng : array[.. ] of ; Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?: * 5 điểm Readln(A[k]); Readln(A10); Readln(A[10]); Readln(A[i]); Trong TP, biểu thức (10*((42 mod 5) + 19))/6 cho kết quả bằng: * 5 điểm 35 25 20 30 Để chạy chương trình TP ta sử dụng tổ hợp phím: * 5 điểm F + 9 Ctrl + F9 Alt + F9 Ctrl + S Mục khác: Lệnh lặp nào sau đây là đúng: * 5 điểm For i := 100 to 1 do writeln('A'); For i := 1.5 to 10.5 do writeln('A'); For i = 1 to 10 do writeln('A'); For i := 1 to 100 do writeln('A'); Cách khai báo nào là đúng trong các khai báo sau: * 5 điểm Var A: array[5 . . 10,5] of real; Var A: array[4. . 8] of integer; Var A: array[10,5 . . 13] of integer; Var A: array[3,4 . . 4,8] of real; Hãy cho biết đâu là lệnh lặp For .. do để in chữ O: * 5 điểm For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘O’); For i:=100 to 1 do writeln(‘O’); For i:=1 to 10 do; writeln(‘O’; For i:=1 to 10 do writeln(‘O’); Cho biết kết quả của T sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: T:=0; For i:=1 to 5 do T:=T+i; * 5 điểm T = 5 T = 1 T = 15 T = 0 Mục khác: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 12 do Write(‘A’); thì lệnh Write(‘A’) được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?) * 5 điểm 1 lần 2 lần 12 lần Không lần nào Câu lệnh dùng để khai báo biến x có kiểu dữ liệu là kiểu số nguyên là: * 5 điểm Const x: integer; Const x: real; Var x: integer; Var x: real; Chọn khai báo hợp lệ: * 5 điểm Var a,b: array[1 .. n] of real; Var a,b: array[1 : n] of Integer; Var a,b: array[1 .. 100] of real; Var a,b: array[1 … 100] of real;
Trắc nghiệm: Không thực hiện được vì giá trị cuối không phải là số nguyên
Cấu trúc rẻ nhánh dạng đầy đủ có dạng
If then else;
Câu 14: Câu lệnh nào sau đây hợp lệ
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’);
D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 13 : Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’) | B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’); |
C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’) | D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’); |
Câu 13 : Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’) | B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’); |
C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’) | D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’); |
A. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1; B. i:=0; S:=1;
While S<10 do write(S); while s<10 do S:=S+i; i:=i+1;
C. n:=2; while n<5 do write(‘A’); D. Cả A và B.
Câu 5. Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n < 20 do begin n:= n+5; T:=T- n end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. B. Chỉ số đầu chỉ số cuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. D. Cả ba ý trên.
Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20 B. 18 C. 21 D. 22
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: C
Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i := 1.5 to 5.5 do writeln(‘A’);
B. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’);
C. for i := 10 to 1 do writeln(‘A’);
D. for i := 1 to 10; do writeln(‘A’);
B.
Giải thích:
A: Sai vì giá trị đầu và giá trị cuối của vòng lặp phải là giá trị nguyên ở đây là số thực nên sẽ bị lỗi
C: Sai vì đây là vòng lặp tiến nhưng lại giá trị đầu > giá trị cuối
D: Thừa dấu ; ở sau số 10
Câu 1:Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For ..to..do
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);