có mấy loại từ ghép hán - việt ? trật tự các yếu tố trong từ ghép chính phụ hán - việt ? cho VD và phân tích ?
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
1/ Từ ghép đẳng lập: sơn hà, xâm phạm, giang san, quốc gia.
Từ ghép chính phụ: ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
2/
- Từ có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau) là: ái quốc
- Từ có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau) là: sơn hà, xâm phạm, giang san, quốc gia, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
Từ ghép đẳng lập : sơn hà, xâm phạm , giang sơn
Từ ghép chính phụ : thiên thư , thạch mã , tái phạm,ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ có trật từ các yếu tố giống vs trật tự từ ghép thần Việt : ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thần Việt : thiên thư , thạch mã , tái phạm
. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : thiên thư, thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc , xâm phạm ,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng .
- Từ ghép đẳng lập : Sơn hà ,giang sơn
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : ai quốc ,thủ môn,.......
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : thiên thư,thiên tử,...........
Giúp mk vs
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : thiên thư, thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc , xâm phạm ,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng .
- Từ ghép đẳng lập : Sơn hà ,giang sơn
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : ai quốc ,thủ môn,.......
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : thiên thư,thiên tử,...........
1) Từ ghép đẳng lập : sơn hà , xâm phạm , giang san , quốc gia .
Từ ghép chính phụ : ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
1.Phân loại từ Hán Việt:
Từ ghét chính phụ : Sơn Hà, Xâm phạm, giang san, quoc gia.
Từ ghép chính phụ: Ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
2. Trong các từ ghét chính phụ Hán Viết ở trên:
- Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghét thuần Việt (Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau): Ái quốc, thủ môn, thiên vị, Chiến thắng
- Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghét thuần Việt (Yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau): Thiên thư, Thiên tử, Cường quốc
Cho các từ Hán Việt: thiên đô, thiên thư, thiên tử, thiên niên kỉ
a. Chỉ ra nghĩa của yếu tố thiên trong các từ ghép trên.
b. Sắp xếp các từ Hán Việt trên thành hai nhóm theo trật tự:
- Yếu tố phụ trước, yếu tố chính sau.
- Yếu tố chính trước, yếu tố phụ sau.
c. Tìm hai từ ghép Hán Việt có yếu tố thiên với các nghĩa đã chỉ ra ở yêu cầu a.
Tìm 5 từ ghép chính phụ Thuần Việt . Nhận xét về trật tự của các yếu tố tròn từ ghép chính phụ Thuần Việt và từ ghép chính phụ Hán Viêt
Cố giúp mk với nha . Thanks nhìu
5 từ ghép chính phụ thuần Việt: hoa hồng, cá heo, xe đạp, hoa sen, quả na
Có trường hợp trật tự của từ ghép chính phụ Hán Việt giống từ ghép chính phụ thuần Việt: yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
Có trường hợp trật tự của từ ghép chính phụ Hán Việt khác với từ ghép chính phụ thuần Việt: yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
tìm 5 từ ghép hán việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
5 từ ghép hán việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
Tìm 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau; 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
Những từ ghép chính phụ có:
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:
Nhật thực, nhật báo, mĩ nhân, đại dương, phi cơ
- Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:
Phóng đại, chỉ dẫn, ái quốc, hữu hiệu, vô hình
1 Phân loại các từ ghép chính phụ sau :sơn hà, xâm phạm, giang sơn, quốc gia , ái quốc ,thủ môn, thiên vị ,chiến thắng ,thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc
2 Trong các từ ghép chính phụ ở trên :
-Từ nào có trật tự cá yếu tố giống với trật tự từ ghép thuần việt (yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau)?...........................
- Từ nào có trật tự cá yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần việt (yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau )?...........................
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau (viết nghĩa)
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau (viết nghĩa)
Mọi người ơi, có ai đang online thì giúp mình nhanh với😥
Em tham khảo:
5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...
5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...
Từ ghép Hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào? Hãy xếp các từ ghép : hữu ích, thi nhân, phát thanh, tân binh vào nhóm thích hợp
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Câu hỏi:
Từ ghép Hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào? Hãy xếp các từ ghép : hữu ích, thi nhân, phát thanh, tân binh vào nhóm thích hợp
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Trl:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tô" phụ đứng sau: báo mật, phòng hỏa, hữu ích, phát thanh.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: hậu đãi, thi nhân, tân binh, đại thắng.
PP/ss: -Hoq chắc ạ_:333
a/ Từ có yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau là : thi nhân , Phát thanh
b/Từ có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước là: hữu ích , tân binh
Từ ghép Hán Việt có 2 loại:
+Từ ghép đẳng lập
+Từ ghép chính phụ