cho đường tròn x2 +y2 -2(m+1) +4y-1=0(1), với giá trị nào của m để(1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất,
Cho phương trình x 2 + y 2 + ( m + 1 ) x + 4 y + 2 m - 1 = 0 . Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + y – 2 = 0
A. m = -3
B. m = -6
C. m = -9
D. không tồn tại m
Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn và tìm tâm, bán kính của đường tròn tương ứng.
a) x2 + y2 + xy + 4x – 2 = 0;
b) x2 + y2 – 2x – 4y + 5 = 0;
c) x2 + y2 + 6x – 8y + 1 = 0.
a) Đây không phải là phương trình đường tròn do có \(xy\).
b) Vì \({a^2} + {b^2} - c = {1^2} + {2^2} - 5 = 0\)nên phương trình đã cho không là phương trình tròn.
c) Vì \({a^2} + {b^2} - c = {\left( { - 3} \right)^2} + {4^2} - 1 = 24 > 0\)nên phương trình đã cho là phương trình tròn có tâm \(I\left( { - 3;4} \right)\) và bán kính \(R = \sqrt {{a^2} + {b^2} - c} = 2\sqrt 6 \).
Cho phương trình x 2 + y 2 + m − 4 x + m + 2 y + 3 m + 10 = 0 . Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có bán kính R = 2 là
A. m = 4 ± 34
B. m = − 4 ± 34
C. m = 2 ± 14
D. m = - 2 ± 14
Để phương trình x 2 + y 2 + m − 4 x + m + 2 y + 3 m + 10 = là phương trình của một đường tròn có bán kính R = 2 thì:
m − 4 2 2 + m + 2 2 2 − ( 3 m + 10 ) = 2 2 = 4 ⇔ m 2 − 8 m + 16 4 + m 2 + 4 m + 4 4 − 3 m − 10 − 4 = 0 ⇔ 2 m 2 − 4 m + 20 4 − 3 m − 14 = 0
⇔ 2 m 2 − 4 m + 20 − 12 m − 56 = 0 ⇔ 2 m 2 − 16 m − 36 = 0 ⇔ m = 4 ± 34
ĐÁP ÁN A
Cho phương trình x 2 + y 2 - 2 ( m - 4 ) x - 2 ( m + 2 ) y + 5 m + 6 = 0 . Giá trị m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn bán kính R = 2 là
A. m = ± 2
B. m = ± 5 2
C. m = - 2 , m = - 5 2
D. m = 2 , m = 5 2
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng △ : x - 3 1 = y - 1 3 = z - 2 - 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 4 z + 2 m y - 2 m + 1 z + m 2 + 2 m + 8 = 0 là phương trình của một mặt cầu (S) sao cho có duy nhất một mặt phẳng chứa Δ và cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1.
A. 1
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Cho đường tròn có tâm và góc tọa độ O bán kính 1 và đường thẳng (d) có phương trình 3x-4y=m^2-m+3
a) Xác định m để đường thẳng tiếp xúc vs đường tròn
b) Khoảng cách từ O đến đường thẳng có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2 + y 2 - 4x + 2y - m + 1 = 0 là phương trình của một đường tròn?
A. m ≥ -4
B. m ≤ -4
C. m > -4
D. m < -4
Đáp án: C
x 2 + y 2 - 4x + 2y - m + 1 = 0 ⇔ (x - 2 ) 2 + (y + 1 ) 2 = m + 4 (*)
Để (*) là phương trình của một đường tròn thì: m + 4 > 0 ⇔ m > -4
Cho đường cong (C): x2+ y2- 8x +10y +m= 0. Với giá trị nào của m thì (C) là đường tròn có bán kính bằng 7 ?
A.m= 4
B.m= 8
C.m= -8
D.m= -2
Ta có hệ số a= 4; b= -5 và c= m.
Để C là đường tròn có bán kính R= 7 thì:
R = 4 2 + 5 2 - m = 7 ⇔ m = - 8
Chọn C.
Cho phương trình (C): x 2 + y 2 - 8x + 10y + 2m - 1 = 0. Giá trị của tham số m để (C) là phương trình đường tròn là:
A. m < 21
B. m ≤ 21
C. m < 1/2
D. m ≤ 1/2
Đáp án: A
Ta có:
(C): x 2 + y 2 - 8x + 10y + 2m - 1 = 0 ⇔ (x - 4 ) 2 + (y + 5 ) 2 = 42 - 2m
Để (C) là phương trình đường tròn thì 42 - 2m > 0 ⇔ m < 21
Mệnh đề nào sau đây đúng?
(1) Đường tròn (C1) : x2+ y2 – 2x +4y - 4= 0 có tâm I( 1; -2) bán kính R= 3.
(2) Đường tròn (C2) x2+ y2 – 5x +3y – 0,5= 0 có tâm bán I 5 2 ; - 3 2 kính R= 3.
A. Chỉ (1).
B. Chỉ (2).
C.cả hai
D. Không có.
Ta có: đường tròn (C1) :
Vậy (1) đúng
Đường tròn ( C2):
Vậy (2) đúng.
Chọn C.