Ta có hệ số a= 4; b= -5 và c= m.
Để C là đường tròn có bán kính R= 7 thì:
R = 4 2 + 5 2 - m = 7 ⇔ m = - 8
Chọn C.
Ta có hệ số a= 4; b= -5 và c= m.
Để C là đường tròn có bán kính R= 7 thì:
R = 4 2 + 5 2 - m = 7 ⇔ m = - 8
Chọn C.
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y=2x+m tiếp xúc với parabol P: y=m−1x2+2mx+3m−1.
A.m=−1.
B.m=0.
C.m=2.
D.m=1.
Cho phương trình (C): x 2 + y 2 - 8x + 10y + 2m - 1 = 0. Giá trị của tham số m để (C) là phương trình đường tròn là:
A. m < 21
B. m ≤ 21
C. m < 1/2
D. m ≤ 1/2
Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 3 x − 5 y + 8 = 0 . Để qua điểm A(-1; m) chỉ có một tiếp tuyến với (C) thì m nhận giá trị là:
A.m = 1, m = 2
B. m = 2, m = 3
C.m = 3, m = 4
D.không tồn tại
Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 6 x − 2 y − 8 = 0 . Để qua điểm A(m;2) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó vuông góc thì m nhận giá trị là:
A. m = − 3 ± 35
B. m = 3 ± 5
C. m = ± 3
D. Không tồn tại
Cho phương trình x 2 + y 2 + m − 4 x + m + 2 y + 3 m + 10 = 0 . Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có bán kính R = 2 là
A. m = 4 ± 34
B. m = − 4 ± 34
C. m = 2 ± 14
D. m = - 2 ± 14
Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y=2x+m tiếp xúc với parabol P: y=m−1x2+2mx+3m−1.
A.m=−1.
B m=0.
C.m=2.
D.m=1.
Cho phương trình x 2 + y 2 - 2 ( m - 4 ) x - 2 ( m + 2 ) y + 5 m + 6 = 0 . Giá trị m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn bán kính R = 2 là
A. m = ± 2
B. m = ± 5 2
C. m = - 2 , m = - 5 2
D. m = 2 , m = 5 2
Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 5 = 0 và đường thẳng ∆: 3x – 4y + m = 0. Giá trị của m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung dài nhất là
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 6