Bài 5. Tìm bậc của các đa thức sau:
a, x\(^3\)y\(^3\) + 6x\(^2\)y\(^2\) + 12xy + 8
b, x\(^2\)y + 2xy\(^2\) - 3x\(^3\)y + 4xy\(^5\)
c, x\(^6\)y\(^2\) + 3x\(^6\)y\(^3\) - 7x\(^5\)y\(^7\) + 5x\(^4\)y
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
a, bậc 6
b, bậc 6
c, bậc 12
d, bậc 9
e, bậc 8
Bài 3: Tìm bậc của các đa thức sau:
a) 2x – 5xy + 3x 2
b) ax 3 + 2xy – 5 ( a là hằng số)
c) 5x 3 – 4x + 7x 2 – 8x 3 + 4x + 1 – 5x 2
d) -3x 5 - x 3 y - xy 2 + 3x 5 + 2
a)bậc 2
b) bậc 2
c)bậc 3
d) bậc 2
a, \(2x-5xy+3x^2\)Bậc : 2
b, \(ax^3+2xy-5\)Bậc : 3
c, \(5x^3-4x+7x^2-8x^3+4x+1-5x^2=-3x^3+2x^2+1\)Bậc : 3
d, \(-3x^5-x^3y-xy^2+3x^5+2=-x^3y-xy^2+2\)Bậc : 4
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.
A = 15x^2 y ^3 + 7x ^2 - 8x^ 3 y ^2 - 12x ^2 + 11x ^3 y ^2 -12x ^2 y^3
B = 3x^ 5 y + 1/-3 xy ^4 + 34 x^ 2 y ^3 . - 1/2 x ^5 y + 2xy ^4 - x^2 y^3
\(A=3x^2y^3-5x^2+3x^3y^2\)
bậc 5, hệ số 3
bạn xem lại đề B nhé
A=15x2y2+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y2
A= (15x2y2-12x2y2)+(7x2-12x2)+(-8x3y2+11x3y2)
A= 3x2y2-5x2+3x3y2
Bậc là: 5
Hệ số cao nhất: 3
\(B=3x^5y+\left(\dfrac{-1}{3}\right)xy^4+34x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\\ B=\dfrac{5}{2}x^5y+\dfrac{7}{3}xy^4-\dfrac{1}{4}x^2y^3\)
bậc là:6
hệ số cao nhất là:\(\dfrac{7}{3}\)
Cho các đa thức:
A=-x2y2+7x-3x2y+4xy+2yx2-5x- 4
B=2xy+3-6x2y-3xy+2x+1
C=4(x-1)+2x(xy2-y)+y(x2-x)-x(xy+3)
a)Thu gọn và tìm bậc của A,B,C
b)Tính A+B+C, A-B-C, 2A-B+C, -C-A+3B
c) Tính giá trị biểu thức E=A+C-3B với x=2. y=-2
1. Cho các đơn thức: A= 3/2 * x ^ 3 * y ^ 2 .(-8x^ 5 y^ 6 ), B=2xy^ 5 . (- 7x ^ 7 * y ^ 3)
a) Xác định phần hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) Tính A + B
2. Cho hai đa thức : A = 2x ^ 2 - 6xy + 4y ^ 2 B = - 5x ^ 2 + 4xy + 7y ^ 2
Tính giá trị của đa thức C = A - B tại x = 1, y = 1/2
3. Cho a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 . Chứng minh rằng : ab + 2bc + 3ca <= 0
Bài 2:
C=A-B
\(=2x^2-6xy+4y^2+5x^2-4xy-7y^2\)
\(=7x^2-10xy-3y^2\)
\(=7\cdot1^2-10\cdot1\cdot\dfrac{1}{2}-3\cdot\dfrac{1}{4}=7-5-\dfrac{3}{4}=2-\dfrac{3}{4}=\dfrac{5}{4}\)
Bài 1: Nhân đơn thức vs đa thức a,3x2.(5x2-2x-4) b,-x2y.(xy2-1/2xy+3/4x2y2 ) c,-3/2x4y2 .(6x4-10/9x2y3-y5) d,3/5x3y5.(7x4+5x2y-10/21x4y3-y4) e,2/3x3.(x+x2_3/4x5) Bài 2: Nhân đa thức vs đa thức: a,(2x-5).(3x+7)
b,(-3x+2).(4x-5)
c,(x-2).(x2+3x-1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) 2xy^3-6x^2+10xy
2) a^6-a^5-2a^3+2a^2
3) (a+b)^3-(a-b)^3
4) x^3-3x^2+3x-1-y^3
5) y(x^2+1)-x(y^2+1)
1) \(2xy^3-6x^2+10xy\)
\(=2x.y^3-2x.3x+2x.5y\)
\(=2x\left(y^3-3x+5y\right)\)
\(=2x[y\left(y^2-5\right)-3x]\)
2) \(a^6-a^5-2a^3+2a^2\)
\(=\left(a^6-a^5\right)-\left(2a^3-2a^2\right)\)
\(=\left(a^5.a-a^5.1\right)-\left(2a^2.a-2a^2.1\right)\)
\(=a^5\left(a-1\right)-2a^2\left(a-1\right)\)
\(=\left(a^5-2a^2\right)\left(a-1\right)\)
\(=a^2\left(a^3-2\right)\left(a-1\right)\)
3: \(\left(a+b\right)^3-\left(a-b\right)^3\)
\(=\left(a+b-a+b\right)\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2b\left(3a^2+b^2\right)\)
Tìm bậc của đa thức sau:
A= 1/3xy(x-y)+3(xy^3+xy^2)
B=5y(x^2-xy)-7x^2(y+xy)
C= 9x^5+3xy-3/2xy^2-2(3x^5+xy)
Thank các bn