cú pháp và câu lệnh lặp while .... do....
Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: *
A. While <điều kiện> to <câu lệnh>;
B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do;
D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for … do … là ? *
A. If (điều kiện) then (câu lệnh);
B. Var n, i:interger;
C. Phải kết hợp cả a, b và c.
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc: *
A. Múc từng gáo nước đến đầy bể
B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng
C. Học cho tới khi thuộc bài
D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong
Câu 4: Vòng lặp while .. do là vòng lặp: *
A. Biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
C. Chưa biết trước số lần lặp
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10
Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘); *
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách
D. Không đưa ra kết quả gì
Câu 6: Bạn An ăn sáng mỗi ngày? *
A. Lặp với số lần biết trước.
B. Lặp với số lần chưa biết trước.
C. Không có hoạt động lặp.
D. Đáp án khác.
Câu 7: Câu lệnh nào sau đây hợp lệ *
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);//
B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);//biến đếm là số nguyên
C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’); //thừa dấu ; sau do
D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 8: Câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ : *
A. In số 20 ra màn hình 4 lần.
B. In số 20 ra màn hình 5 lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (4*5);
D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5);
Câu 9: While S<=20 do Writeln(S); Điều kiện để dừng chương trình là *
1 điểm
A. S>20
B. S=20
C.S<>20
D. S<20
Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?so:=1;While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1; *
1 điểm
A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
B. Không phương án nào đúng
C. In ra các số từ 1 đến 9;
D. In ra các số từ 1 đến 10;
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần *
1 điểm
A. s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1;
B. s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1;
C. s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1;
D. s:=0; i:=0; n:=5; While i<=n do Begin If (i mod 2)=1 Then S:=S + i; Else :=i+1; End;
Câu 12: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: *
1 điểm
A. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
B. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i;
C. for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/i Else S:=S-1/i;
Câu 13. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. Không lần nào
B. 1 lần
C. 2 lần
D. 10 lần
Câu 14. Đoạn lệnh sau đây: so:=1; while so<10 do begin writeln(so); so:=so+1; end; sẽ cho kết quả là gì? *
1 điểm
A. In ra các số từ 1 đến 9
B. In ra các số từ 1 đến 10
C. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 15: Số vòng lặp trong câu lệnh:For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); được xác định: *
1 điểm
A. Giá trị đầu - Giá trị cuối + 1
B. Giá trị đầu - Biến đếm + 1
C. Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
D. Giá trị cuối - Biến đếm + 1
Câu 16: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm: *
1 điểm
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 17: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. (<giá trị đầu> – <giá trị cuối>) lần.
B. (<giá trị cuối> – <giá trị đầu>) lần.
C. (<giá trị cuối> – <giá trị đầu> + 1) lần.
D. Khoảng 10 lần
Câu 18: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đâyS:=0;For i:=1 to 5 do S:= S+i; *
1 điểm
A. S=0.
B. S= 1.
C. S=10.
D. S=15.
Câu 19: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.a:=10; b:=5;while a>=10 dobegin b:=b+a; a:=a-1; end; *
1 điểm
A. b=5.
B. b=10.
C. b=15.
D. B=20.
Câu 20: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẽ dừng lại? *
1 điểm
A. <Điều kiện> có giá trị đúng.
B. < Điều kiện> có giá trị sai.
C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 21: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:For i:=1 to 5 doWriteln(‘B’); writeln(‘C’);Theo em bạn Ngọc viết như thế nào *
1 điểm
A. Đúng rồi
B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;
C. Phải đổi Writeln thành Write.
D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.
Câu 22: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì? *
1 điểm
A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.
B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.
C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.
D. Kiểm tra <câu lệnh>.
Câu 23: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì? *
1 điểm
A. Là 1 số nguyên.
B. Là 1 số thực.
C. Đúng hoặc sai.
D. Là 1 dãy kí tự.
Câu 24: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 điểm
A. 0 lần.
B. 1 lần
C. 2 lần
D. Tùy thuộc bài toán.
Câu 25. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm)j:=2; k:=3;for i:=1 to 5 do j:=j+1;k:=k+j;cach:=’ ’;writeln(j,cach, k); *
1 điểm
A. j = 3; k = 5
B. j = 5; k = 7
C. j = 7; k = 10
D. j = 10; k = 7
Câu 26. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của i , j, k là bao nhiêu? (1.5 điểm)i:=1; j:=2; k:=3;while i<6 do i:=i+1; j:=j+1; k:=k+j;cach:=’ ’;writeln(i,cach, j,cach, k); *
1 điểm
a. i=2; j = 3; k =4
b. i=4; j = 5; k =6
c. i=5; j = 3; k =6
d. i=6; j = 3; k =6
Câu 27: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là: *
1 điểm
A. If (Điều kiện) then (Câu lệnh);
B. Var i,n: Integer;
C. While (điều kiện) do (câu lệnh);
D. For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) downto (Giá trị cuối) do (câu lệnh);
Câu 28: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm: *
1 điểm
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 29: Đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước? *
1 điểm
A. Hàng ngày em đi học.
B. Một tuần trường em tổ chức chào cờ 1 lần.
C. Ngày em đánh răng ba lần
D. Em sẽ đến nhà bà ngoại chơi vào hôm cả bố và mẹ đi vắng.
Câu 30: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? *
1 điểm
A. For i=1 to 10 do writeln(‘A’)
B. For i : = 1 to 10 do writeln(‘A’);
C. For i:=5 to 30 do; writeln(‘A’)
D. For i:= 10 to 1 do writeln(‘A’);
Câu 31: Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào đúng *
1 điểm
A. While i= 1 do T:=10;
B. While (n mod i <> 0) ; do i:= i+ 1 ;
C. While 1 = 1; do Writeln (‘Dung’);
D. While x<=y do; Writeln (‘y khong nho hon x’);
Câu 32: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến a bằng bao nhiêu? a:=0 ; for i:= 1 to 3 do a:= a+i; *
1 điểm
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 33: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?) *
1 điểm
A. Không lần nào
B. 1 lần
C. 10 lần
D. 2 lần
Câu 34: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?S:=2; n:=0; While s<=10 do Begin n:=n+1; s:= s+ n end; *
1 điểm
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 35: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?S:=2; While s<=10 do s:= s+ n; *
1 điểm
A. 2.
B. 10.
C. Phụ thuộc vào biến n
D. Vô số lần
c1: Nêu cú pháp câu lệnh lặp (khi chưa biết While..do)
c2: Nêu sự giống và khác nhau giữa câu lệnh lặp for..do và while..do
c3: Nêu cú pháp khai báo biến mảng Cho ví dụ
c4: Nêu các thao tác nhập giữ liệu cho mảng
c5: Nêu các thao tác in các phần tử của mảng
c1: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
c3: var <tên biến>:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of <kiểu dữ liệu>;
c4: for i:=1 to n do readln(a[i]);
Câu 7: Nêu cú pháp câu lệnh lặp và cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
Câu 8: Viết chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.
Câu 9: Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While..do để tính trung bình của n số thực x1, x2, x3,… xn. Các số n và x1, x2, x3,… xn được nhập vào từ bàn phím.
giupa nha các hảo hán !
Nêu cú pháp và hoạt động câu lệnh lặp while...do... trong ngôn ngữ lập trình pascal
Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>
Hoạt động: Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện khi biểu thức điều kiện còn nhận giá trị true. Biểu thức điểu kiện được tính giá trị trước khi câu lệnh được thực hiện, nhưng nếu biểu thức điểu kiện đã nhận giá trị false ngay từ đầu thì câu lệnh không được thực hiện lần nào. Nếu biểu thức điều kiện luôn nhận giá trị true thì câu lệnh được thực hiện mãi, ta gọi là vòng lặp vô hạn.
Cú pháp While ( điều kiện) do ( câu lệnh )
while, do là từ khóa
điều kiện thường là phép so sánh
câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép
Hoạt động
để viết ctrinh chỉ dẫn mtinh thực hiện các hđộng lặp mà chưa xác định đc trước số lần lặp ta cthe sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa xác định
while <Điều Kiện> do <Câu Lệnh>
Cách hoạt động:Điều kiện đúng thì lặp còn điều kiện sai thì thoát khỏi vòng lặp
Nêu cú pháp và hoạt động câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước ( while….do)
Cú Pháp While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước :
– Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần
lặp chưa biết trước.
– Điều kiện tổng quát hơn, có thể là kiểm tra của 1 giá trị có thực, cũng có thể là 1 điều kiện tổng quát khác.
Câu 18: Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
trình bày cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while... do và nêu chú thích?
Tham khảo
Cú pháp:
While < Điều kiện > do < Câu lệnh >;
Trong đó:
+While, do: là các từ khóa
+Điều kiện: thường là một phép so sánh
+Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép
Cú Pháp: While < điều kiện> do < câu lệnh>;
Chú thích:
-While, do: từ khóa
-Điều kiện thường Ɩà một phép so sánh.
-Câu lệnh có thể Ɩà câu lênh đơn giản hay câu lệnh ghép.
Nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh . cho vd mỗi câu lệnh
a) câu lệnh điều kiện
b) câu lệnh lặp for
c) câu lệnh lặp while
REFER
*Dạng thiếu:
if <điều kiện> then <câu lệnh>;
VD: if a>b then write(a);
HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh, điều kiện sai thì kết thúc.
*Dạng đủ:
if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
VD: if a>b then write(a) else write(b);
HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1 ngược lại thực hiện câu lệnh 2 và kết thúc.
For <biến điếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
– Hoạt động: câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số vòng lặp là biết trước và bằng giá trị cuối – giá trị đầu+1. Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối.
Vd:
program ct;
uses crt;
var i,n,s:integer;
begin
clrscr;
write(‘nhap n:=’);readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do s:=s+i;
writeln(‘tong cua n do tu nhien dau tien la:’,s);
readln
end.
* cú pháp while:
While <điều kiện> do<câu lệnh>;
– hoạt động:
B1:kiểm tra điều kiện
B2: nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1.
Vd:
T:=0;
i:=1;
while i<=100 do begin T:=T+1/i; i:=i+1; end;
writeln(T)
Nêu cú pháp, cách hoạt động, vẽ sơ đồ câu lệnh lặp For..do, While do
For to do:
- Cú pháp:
for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: for, to, do
+ Biến đếm: kiểu nguyên
+ Giá trị đầu, giá trị cuối: giá trị nguyên (giá trị đầu < giá trị cuối)
+ Câu lệnh trong vòng lặp không làm thay đổi giá trị của biến đếm
+ Số lần lặp: giá trị đầu - giá trị cuối + 1
- Hoạt động:
+ Biến điếm sẽ nhận giá trị bằng giá trị đầu
+ Sau mỗi vòng lặp, biến đếm tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì kết thúc lệnh lặp
While do:
- Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: while, do
+ Điều kiện thường là một phép so sánh
+ Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép
- Hoạt đông:
+ Kiểm tra điều kiện
+ Nếu điều kiện sai sẽ bị bỏ qua và kết thúc lệnh lặp
+ Nếu điều kiện đúng sẽ thực hiện câu lệnh và quay lại kiểm tra điều kiện
trình bày cú pháp của câu lệnh lặp while...do trong pascal? cho vd
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Vd: While a<4 do
a:=a+1;