Cho đa thức:
\(B=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\)
a) Thu gọn B
b) Tìm bậc của B
c) Tính giá trị của B tại x = 1; y = 2.
Cho đa thức \(A=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\). Thu gọn A và tìm bậc của A.
Bài làm
\(A=-2xy^2+\frac{1}{3}x^3y-x-\frac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\)
\(A=-xy^2-4x^2y\)
Bậc của đa thức là: 3
Cho đa thức: A = \(-2xy^2+\dfrac{1}{3}x^3y-x-\dfrac{1}{3}x^3y+xy^2+x-4x^2y\). Thu gọn A và tìm bậc của A
\(A=-2xy^2+xy^2+\dfrac{1}{3}x^3y-\dfrac{1}{3}x^3y-x+x-4x^2y=-xy^2-4x^2y\)
bậc là 3
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
a: \(A=x^3y^2\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}\right)+xy\left(2-1\right)+y-1=xy+y-1\)
Bậc là 2
b: Thay x=0,1 và y=-2 vào A, ta được:
\(A=-2\cdot0.1+\left(-2\right)-1=-0.2-1-2=-3.2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-1\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
Cho đa thức
A = 3y2x - 1/2xy3 + 2y2x + 3/4 xy3 - 2
a) Thu gọn, tìm bậc của đa thức
b) Tìm giá trị của đa thức tại x = 1, y = -14
a. Thu gọn đơn thức, tìm hệ số và bậc của đơn thức : B=\(-\frac{1}{2}x^3y\left(-2xy^2\right)^2\)
b. Tìm đa thức C biết \(C-\left(xy-y^2\right)=x^2-xy+2y^2\)Tính giá trị của đa thức C tại \(x=-1;y=1\)
a) \(B=-\frac{1}{2}x^3y\left(-2xy^2\right)^2\)
\(B=\left(-\frac{1}{2}.-2\right).\left(x^3.x\right)\left(y.y^2\right)^2\)
\(B=1x^4y^5\)
Hệ số: 1
Bậc: 9
Chưa định hình phần b) nó là như nào
Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rõ bậc của đa thức thu gọn
a, 2y(-x)3(-\(\frac{1}{2}\))xy4
b,,(\(\frac{13}{2}xy\))2\(\frac{-4}{13}\)xy2z3
Bài 2: tình giá trị của biểu thức sau tại x= 2, y=-3
a,2x2-3y
b,\(\frac{1}{9}x^3y^2-4x\)
BÀI 2:
a) Tại x = 2; y = -3 thì
\(2.2^2-3. \left(-3\right)\)\(=8+9\)\(=17\)
b) Tại x = 2; y = -3 thì
\(\frac{1}{9}.2^3.\left(-3\right)^2-4.2\)\(=8-8\)\(=0\)
cho các đa thức
P(x)= 5x+x^3y-2xy+4x^3y+3x^2y-10x,
Q(x) = 4x-5x^3y+2x^2y-x^3y+6xy+11x^3-8x
a)thu gọn và tìm bậc của đa thức P(x)-Q(x)
b)tính p(x)+Q(x) ;P(x)-Q(x)
Lời giải:
a) $P(x)= 5x+x^3y-2xy+4x^3y+3x^2y-10x$
$=(x^3y+4x^3y)+3x^2y-2xy+(5x-10x)$
$=5x^3y+3x^2y-2xy-5x$
$Q(x)=4x-5x^3y+2x^2y-x^3y+6xy+11x^3-8x$
$=-6x^3y+2x^2y+11x^3+6xy-4x$
$P(x)-Q(x)=11x^3y+x^2y-8xy-x-11x^3$
Bậc của $P(x)-Q(x)$ là $3+1=4$
b)
$P(x)+Q(x)=-x^3y+5x^2y+4xy-9x+11x^3$
$P(x)-Q(x)$ đã thu gọn ở phần a.
Thu gọn đa thức sau và cho biết bậc của nó:
\(\frac{5}{3}x^2y^4-\frac{1}{7}x^3y^2-xy+\left(\frac{1}{7}x^3y^2-\frac{5}{3}x^2y^4+\frac{1}{3}xy\right)\)
Ta có: \(\frac{5}{3}x^2y^4-\frac{1}{7}x^3y^2-xy+\left(\frac{1}{7}x^3y^2-\frac{5}{3}x^2y^4+\frac{1}{3}xy\right)\)
\(=\frac{5}{3}x^2y^4-\frac{1}{7}x^3y^2-xy+\frac{1}{7}x^3y^2-\frac{5}{3}x^2y^4+\frac{1}{3}xy\)
\(=-xy+\frac{1}{3}xy\)
\(=xy\left(-1+\frac{1}{3}\right)=-\frac{2}{3}xy\)
Bậc của nó là 2